`61.` lots (cụm từ "lots of": rất nhiều)
`62.` there (there are: có, dùng với danh từ số nhiều)
`63.` rivers (river (n): sông, có "two", thêm "s" vào sau danh từ)
`64.` south (south: hướng nam, miền nam)
`65.` longest (sông mekong là con sông dài nhất, sử dùng hình thức so sánh hơn nhất)
`66.` than (hình thức so sánh hơn, dùng "than": hơn)
`67.` into (cụm từ "flow into": chảy ra)
`68.` highest (hình thức so sánh hơn nhất, thêm đuôi "est" vào sau tính từ)
`69.` high (meters high: đơn vị mét theo chiều cao)
`70.` has (chủ ngữ số ít "vietnam", động từ chia thành "has": có)
`71.` C (the most popular: phổ biến nhất)
`72.` B (cartoons (n): phim hoạt hình)
`73.` D (many other programmes: rất nhiều các chương trình khác)
`74.` B (channel: kênh, sports channel: kênh về thể thao)
`75.` D (there is: có, dùng với danh từ số ít)
I . 61.lots ( lots of: có rất nhiều)
62.There ( There are : có)
63.river : sông
64.world
65.longest( sông Mekong là sông dài nhất , ở đây longest : so sánh hơn nhất)
66.than( dài hơn sông Hồng , than: so sánh hơn)
67.in
68.highest( so sánh hơn nhất )
69.high( meters high: độ cao)
70.has ( có)
II.
71. popular ( phổ biến )
72.cartoon
73. programmes
74. channel (sports channel: kênh thể thao)
75, there
@#$ Bocanhcam@#$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK