I.
1/
$a,N_2O_5+H_2O\xrightarrow{} 2HNO_3$
$b,K_2O+H_2O\xrightarrow{} 2KOH$
$c,2Al(OH)_3+3H_2SO_4\xrightarrow{} Al_2(SO_4)_3+6H_2O$
$d,Zn+2HCl\xrightarrow{} ZnCl_2+H_2↑$
$e,CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O$
$f,2KMnO_4\xrightarrow{t^o} K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
II.
1/
$a,PTPƯ:Zn+H_2SO_4\xrightarrow{} ZnSO_4+H_2↑$
$b,n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{H_2}=n_{Zn}=0,1mol.$
$⇒V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l.$
$c,Theo$ $pt:$ $n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,1mol.$
$⇒C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,1.98}{200}.100\%=4,9\%$
$d,PTPƯ:HgO+H_2\xrightarrow{t^o} Hg+H_2O$
$Theo$ $pt:$ $n_{Hg}=n_{H_2}=0,1mol.$
$⇒m_{Hg}=0,1.201=20,1g.$
2/
$a,PTPƯ:2Na+2H_2O\xrightarrow{} 2NaOH+H_2↑$
$n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{Na}=2n_{H_2}=0,3mol.$
$⇒m_{Na}=0,3.23=6,9g.$
$b,Theo$ $pt:$ $n_{NaOH}=2n_{H_2}=0,3mol.$
$⇒m_{NaOH}=0,3.40=12g.$
c, Đổi 500 ml = 0,5 lít.
$⇒CM_{NaOH}=\dfrac{0,3}{0,5}=0,6M.$
3/
$a,PTPƯ:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$b,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,03mol.$
$⇒m_{Fe}=0,03.56=1,68g.$
$Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,02mol.$
$c,PTPƯ:2KMnO_4\xrightarrow{t^o} K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$Theo$ $pt:$ $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,04mol.$
$⇒m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32g.$
4/
$a,PTPƯ:2Al+6HCl\xrightarrow{} 2AlCl_3+3H_2↑$
$b,n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,1mol.$
$⇒a=m_{Al}=0,1.27=2,7g.$
$c,Theo$ $pt:$ $n_{HCl}=2n_{H_2}=0,3mol.$
Đổi 200 ml = 0,2 lít.
$⇒CM_{HCl}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M.$
5/
$a,PTPƯ:$
$Fe+2HCl\xrightarrow{} FeCl_2+H_2↑$ $(1)$
$CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O$ $(2)$
$n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol.$
$n_{HCl}=\dfrac{7,3}{36,5}=0,2mol.$
$\text{Lập tỉ lệ:}$ $\dfrac{0,1}{1}=\dfrac{0,2}{2}$
⇒ Cả 2 chất đều phản ứng hết.
$Theo$ $pt1:$ $n_{H_2}=n_{Fe}=0,1mol.$
$⇒V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l.$
$b,Theo$ $pt2:$ $n_{CuO}=n_{H_2}=0,1mol.$
$⇒m_{CuO}=0,1.80=8g.$
chúc bạn học tốt!
2+ Oxit bazơ : Fe2O3 Sắt(III) oxit
CuO đồng (II) oxit
CaO cacbon oxit
+ Oxit axit : SO2 lưu huỳnh đioxit
N2O5 Đinitơ pentaoxit
CO2 cacbon đioxit
+ Oxit axit
CO2 : cacbon đioxit (axit tương ứng là H2CO3)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (axit tương ứng là H2SO3)
P2O5 : điphotpho pentaoxit (axit tương ứng là H3PO4)
Vì các oxit của phi kim và có những axit tương ứng.
+ Oxit bazơ :
Na2O : natri oxit (bazơ tương ứng là NaOH)
MgO : magie oxit (bazơ tương ứng là Mg(OH)2)
Fe2O3 : sắt (III) oxit (bazơ tương ứng là Fe(OH)3)
3
Dùng một que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ:
- Lọ cho que đóm sáng bùng lên: lọ chứa oxi.
- Lọ không làm thay đổi ngọn lửa: lọ chứa không khí.
- Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh mờ và có tiếng nổ lách tách nhẹ là lọ chứa hiđro (hoặc lọ còn lại chứa hiđro)
+ Phương trình phản ứng hóa học tạo ra bazơ:
Na2O+H2O→2NaOH
+ Phương trình phản ứng hóa học tạo ra axit:
+ Để nhận biết được dung dịch axit và dung dịch bazơ, ta có thể dùng thuốc thử là quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein
- Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
- Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và làm đổi màu dung dịch phenolphtalein sang màu hồng.
nZn= 0,1 mol ; nH2SO4= 0,2 mol
a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
ban đầu: 0,1 mol 0,2 mol
PƯ: 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
b) VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
c) Dung dịch có: 0,1 mol ZnSO4 và 0,1 mol H2SO4 dư
mdung dịch = mZn + mdung dịch H2SO4 - mH2 = 6,5 + 200 - 0,1 x 2 = 206,3 (g)
%ZnSO4 = 0,1 x 161 : 206,3 x 100% = 7,80%
%H2SO4= 0,1 x 98 : 206,3 x 100% = 4,75%
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK