`1`. which
`->` Thay thế cho dang từ chỉ vật : the ofice
`2`. which
`->` Thay thế cho danh từ chỉ vật : the book
`3`. who
`->` Thay thế cho danh từ chỉ người : Mary
`4`. where
`->` Thay thế cho trạng từ chỉ địa điểm, nơi chốn : Glassgow
`5`. which
`->` Bổ sung nghĩa cho cả câu trong MĐQH có dấu phẩy
`6`. who
`7`. which
`8`. whose
`9`. when
`10`. where
_______________________________________________
`-` Who
`+)` Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
`-` which
`+)` Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
`+)` Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
`-` whose
`+)` Chỉ sở hữu cho người và vật
`-` whom
`+)` Đại diện cho tân ngữ chỉ người
`-` That
`+)` Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được)
_______________________________________________
`-` when / in / on which
`+)` Đại diện cho cụm thời gian
where / on / at which
`+)` Đại diện cho nơi chốn
`-` why / for which
`+)` Đại diện cho lí do
`#Bi`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK