=>
1. A nhấn âm 1 còn lại 3
2. B nhấn âm 1 còn lại 2
3. D nhấn âm 2 còn lại 1
4. D nhấn âm 2 còn lại 1
5. D nhấn âm 2 còn lại 1
6. A nhấn âm 2 còn lại 1
7. A nhấn âm 2 còn lại 1
8. A nhấn âm 4
B và D nhấn âm 3
C nhấn âm 2
9. C nhấn âm 1 còn lại 2
10. C nhấn âm 2 còn lại 3
1.
A. mystery /ˈmist(ə)rē/ ⇒ Nhấn âm đầu
B. understand /ˌəndərˈstand/ ⇒ Nhấn âm ba
C. overcome /ˌōvərˈkəm/ ⇒ Nhấn âm ba
D. submarine /ˌsəbməˈrēn/ ⇒ Nhấn âm ba
⇒ Cần chọn câu A
2.
A. Atlantic /ətˈlan(t)ik/ ⇒ Nhấn âm hai
B. paragraph /ˈperəˌɡraf/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. Antarctic /an(t)ˈärktik/ ⇒ Nhấn âm hai
D. contribute /kənˈtribyo͞ot/ ⇒ Nhấn âm hai
⇒ Cần chọn câu B
3.
A. garlic /ˈɡärlik/ ⇒ Nhấn âm đầu
B. manner /ˈmanər/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. bother /ˈbäT͟Hər/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. delete /dəˈlēt/ ⇒ Nhấn âm hai
⇒ Cần chọn câu D
4.
A. under /ˈəndər/ ⇒ Nhấn âm đầu
B. offspring /ˈôfˌspriNG/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. offer /ˈôfər/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. forget /fərˈɡet/ ⇒ Nhấn âm hai
⇒ Cần chọn câu D
5.
A. undersea /ˈəndərˌsē/ ⇒ Nhấn âm đầu
B. attitude /ˈadəˌt(y)o͞od/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. various /ˈverēəs/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. exhausted /iɡˈzôstəd/ ⇒Nhấn âm hai
⇒ Cần chọn câu D
6.
A. offend /əˈfend/ ⇒ Nhấn âm hai
B. insult /ˈinˌsəl/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. baby /ˈbābē/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. sparkling /ˈspärkəliNG/ ⇒ Nhấn âm đầu
⇒ Cần chọn câu A
7.
A. inhabit /inˈhabət/ ⇒ Nhấn âm hai
B. natural /ˈnaCH(ə)rəl/ ⇒ Nhấn âm đầu
C. finally /ˈfīn(ə)lē/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. evidence /ˈevədəns/ ⇒ Nhấn âm đầu
⇒ Cần chọn câu A
8.
A. biodiversity /ˌbīōdiˈvərsədē/ ⇒ Nhấn âm bốn
B. international /ˌin(t)ərˈnaSH(ə)n(ə)l/ ⇒ Nhấn âm ba
C. sophisticated /səˈfistəˌkādəd/ ⇒ Nhấn âm hai
D. independently /ˌindəˈpendəntlē/ ⇒ Nhấn âm ba
⇒ Không biết chọn cái nào, theo ý kiến mang tính tham khảo:" Cần chọn câu C"
9.
A. complete /kəmˈplēt/ ⇒ Nhấn âm hai
B. reveal /rəˈvēl/ ⇒ Nhấn âm hai
C. surface /ˈsərfəs/ ⇒ Nhấn âm đầu
D. restrict /rəˈstrikt/ ⇒ Nhấn âm hai
⇒ Cần chọn câu C
10.
A. indication /ˌindəˈkāSH(ə)n/ ⇒ Nhấn âm ba
B. understanding /ˌəndərˈstandiNG/ ⇒ Nhấn âm ba
C. investigate /inˈvestəˌɡāt/ ⇒ Nhấn âm hai
D. interaction /ˌin(t)ərˈakSH(ə)n/ ⇒ Nhấn âm ba
⇒ Cần chọn câu C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK