`6.` to go (sure + to vinf: chắc chắn làm gì)
`7.` has changed ("recently", thì hiện tại hoàn thành, "change" chia thành "changed")
`8.` got ("last test", quá khứ đơn, "get" chia thành "got")
`9.` are impressed (bị bất ngờ)
`10.` finished (mặc dù cô ấy mệt, cô ấy vẫn hoàn thành...)
`11.` to learn (start + to vinf: bắt đầu làm gì)
`12.` had - went ("yesterday", thì quá khứ đơn, các động từ chính chia ở dạng ved/ v2)
6. to go
- $#Form: S+ (not) be sure+Wh-words+ to V$
7.has changed
- có dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành " recently"
- $#Form: S+ have/has+ V3/ed+....$
- change→changed→changed
8. got
- có "last"⇒thì quá khứ đơn
-$#Form: S+ V2/ed+....$
9.are impressed
- có "by sb : bởi ai đó"⇒ thể bị động
10.finished
- $#Form: Although +S+V, S+V$
- vế 1 là quá khứ đơn ⇒vế 2 là quá khứ đơn
11.to learn
- started + to V
-started +to V= started+ V-ing ( nhưng started+to V nhằm nhấn mạnh sự việc hơn )
12. were having- went
- sự việc đang ăn tối là hđ đang diễn ra⇒sử dụng quá khứ tiếp diễn
- sự việc bóng đèn tắt là sự việc cắt ngang sử dụng quá khứ đơn
$#SONNGUYENVAN$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK