Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VII. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1....

VII. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. He usually..................... (jog) in the morning. 2. My brother................... (watch) TV at the moment.

Câu hỏi :

VII. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. He usually..................... (jog) in the morning. 2. My brother................... (watch) TV at the moment. 3. Hoa............................ (not go) fishing in the winter. 4. Her sister........................... (skip) now. 5. There............................ (not be) any water in the bottle. 6. I can.................... (speak) English. 7. She....................... (visit) her aunt next week. 8. At the moment, the children..................... (play) soccer in the garden. 9. It (not rain)..........right now. The sun (shine)................ and the sky is blue. 10. Alice (not take).................the bus to school every day. She usually (walk).......... instead. 11. She (go).............. to school everyday. 12. Bad students never (work)........................ hard. 13. It often (rain)............... in summer. It (rain)...................... now. 14. He (not have)...................... any car. 15. What you often (do)............... in the morning? 16. She and I (like).............. (watching)..................... TV very much. 17. They (play) ...........volleyball in the school yard now. 18. How often .......he (go) .......swimming? twice a week. 19. Nga (brush)___________ her teeth after dinners. 20. We (have)____________ Geography every Wednesday? 21. Nga and Lan (go)___________ to school six days a week. 22. Who (to be)____________ phoning you at the moment? 23. What your son usually (have)______________for breakfast? 24. Look! The teacher (come)__________. She (have)__________ long black hair. 25. My father (drive)___________ me to school everyday, 26. Children shouldn't (buy)___________ firework at Tet Holiday. 27. Students must (go)____________ to school on time. 28. Where John (be)__________ ? He (read)___________ books in the library. He (go)_________ to the library twice a week.

Lời giải 1 :

`1`, Có usually `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : jogs

`2`, Có at the moment `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : is watching

`3`, Có in the winter `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : doesn't go

`4`, Có now `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : is skipping

`5`, `->` Tobe không chia ở THTTD `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : aren't ( any + N số nhiều)

`6`, can + V : có thể

`=>` Đáp án : speak

`7`, Có next week `->` chia TTLĐ

`=>` Đáp án : will visit

`8`, Có at the moment `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : is playing

`9`, Có now `->` is not raining 

`->` is shining

`10`, Có every day , usually `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : doesn't take - walks

`11`, Có every day `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : goes

`12`, Có never `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : works

`13`, Có often `->` chia THTĐ

`->` Đáp án : rains

`->` Có now `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : is raining

`14`, `->` Đây để chỉ `1` sự thật `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : doesn't have

`15`, Có often `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : do you often do

`16`, like + V -ing : thích làm gì

`=>` Đáp án : like watching

`17`, Có now `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : are playing

`18`, Có often `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : does he go

`19`, `->` Đây là `1` hoạt động thường xuyên, `1` thói quen

`=>` chia THTĐ

`=>` Đáp án : brushes

`20`, Có every `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : Do we have

`21`, Có six days a week `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : go

`22`, Có at the moment `->` chia THTTD

`=>` tobe không chia THTTD `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : is

`23`, Có usually `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : does - have

`24`, Có Look! `->` chia THTTD

`=>` Đáp án : is coming

`25`, Có every day `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : drives

`26`, Có shouldn't + V : không nên làm gì

`=>` Đáp án : buy

`27`, Có must + V : phải làm gì

`->` Đáp án : go

`28`, Where is John ? - is reading ( chỉ một hành động ở hiện tại)

`=>` Có twice a week `->` chia THTĐ

`=>` Đáp án : goes

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. jogs

2. is watching

3. doesn't go

4. is skipping

5. isn't

6. speak

7. will visit

8. are playing

9. isn't raining/ is shining

10. doesn't take/ walks

11. goes

12. work

13. rains/ is raining

14. doesn't have

15. do

16. like watching

17. are playing

18. does/go

19. brushes

20. Do/have

21. go

22.is

23. does/have

24. is coming

25. drives

26. buy

27. go

28. is/is reading/ goes

đánh giá cho mik 5 sao nhé

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK