`1`, Có usually `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : jogs
`2`, Có at the moment `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : is watching
`3`, Có in the winter `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : doesn't go
`4`, Có now `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : is skipping
`5`, `->` Tobe không chia ở THTTD `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : aren't ( any + N số nhiều)
`6`, can + V : có thể
`=>` Đáp án : speak
`7`, Có next week `->` chia TTLĐ
`=>` Đáp án : will visit
`8`, Có at the moment `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : is playing
`9`, Có now `->` is not raining
`->` is shining
`10`, Có every day , usually `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : doesn't take - walks
`11`, Có every day `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : goes
`12`, Có never `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : works
`13`, Có often `->` chia THTĐ
`->` Đáp án : rains
`->` Có now `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : is raining
`14`, `->` Đây để chỉ `1` sự thật `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : doesn't have
`15`, Có often `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : do you often do
`16`, like + V -ing : thích làm gì
`=>` Đáp án : like watching
`17`, Có now `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : are playing
`18`, Có often `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : does he go
`19`, `->` Đây là `1` hoạt động thường xuyên, `1` thói quen
`=>` chia THTĐ
`=>` Đáp án : brushes
`20`, Có every `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : Do we have
`21`, Có six days a week `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : go
`22`, Có at the moment `->` chia THTTD
`=>` tobe không chia THTTD `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : is
`23`, Có usually `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : does - have
`24`, Có Look! `->` chia THTTD
`=>` Đáp án : is coming
`25`, Có every day `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : drives
`26`, Có shouldn't + V : không nên làm gì
`=>` Đáp án : buy
`27`, Có must + V : phải làm gì
`->` Đáp án : go
`28`, Where is John ? - is reading ( chỉ một hành động ở hiện tại)
`=>` Có twice a week `->` chia THTĐ
`=>` Đáp án : goes
1. jogs
2. is watching
3. doesn't go
4. is skipping
5. isn't
6. speak
7. will visit
8. are playing
9. isn't raining/ is shining
10. doesn't take/ walks
11. goes
12. work
13. rains/ is raining
14. doesn't have
15. do
16. like watching
17. are playing
18. does/go
19. brushes
20. Do/have
21. go
22.is
23. does/have
24. is coming
25. drives
26. buy
27. go
28. is/is reading/ goes
đánh giá cho mik 5 sao nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK