BÀI 1:
-các từ ghép chứa tiếng "vui" : Vui lòng ,vui tai , vui miệng , vui sướng , vui cười , vui tươi,vui mắt , vui mừng , vui ca ,...
-các từ láy chứa tiếng "vui" : vui vẻ , vui vầy , vui vui
Từ ghép tổng hợp : vui sướng , vui cười , vui mừng , vui ca,..
Từ ghép phân loại : vui tai , vui mắt , vui lòng,vui miệng ,..
BÀI 2:
Các danh từ : Mặt , Minh , đầm sen , bông sen , sen , lá , đầm , bác Tâm , thuyền , hoa sen , bác , bông , bó (từng bó), lá , lòng thuyền ,nền,..
Các động từ : đu đưa , bơi , hái , ngắt , bó(bó thành), bọc ,bỏ ,..
Các tính từ : rộng , mênh mông , trắng , hồng , khẽ , nổi bật , xanh mượt , giữa , cẩn thận , nhè nhẹ ,...
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
#chuchoctot
BÀI 1
từ ghép chứa tiếng vui :
-vui vẻ, vui vầy, vui vui
từ ghép chứa tiếng vui :
+ từ ghép tổng hợp : vui sướng, vui mừng, vui tươi, vui cười
+ từ ghép phân loại : vui lòng, vui tai, vui miệng
BÀI 2
- danh từ : Minh,đầm sen, bông sen,lá, bác Tâm, hoa sen, bác , đầm, thuyền, chiếc lá, lòng thuyền
- động từ : đu đưa, bơi thuyền, đi, ngắt, bó, bọc, để, hái
- tính từ : trắng, hồng, trước, rộng mênh mông, nổi bật, xanh mượt, cẩn thận, nhè nhẹ, trên
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK