Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Write the verbs in brackets in the Past Simple...

I. Write the verbs in brackets in the Past Simple to complete the sentences. 1. They (hold) _________________ the Olympic Games every four years. 2. It (be) __

Câu hỏi :

I. Write the verbs in brackets in the Past Simple to complete the sentences. 1. They (hold) _________________ the Olympic Games every four years. 2. It (be) ___________________ great to be with you last weekend. 3. I (travel) ____________________ around by bus with some of my friends. 4. They (visit) __________________ lots of interesting places. 5. Yesterday afternoon he (go) ______________ to his football club. 6. We (eat) _____________ a lot of special foods last night. 7. We also (learn) _______________ England with the local people. 8. She (meet) _________________ some interesting people in the journey. 9. The first Olympic Games (take) _______________ place in 776 BC. 10. My family and I (have) ________________ a good holiday last month.

Lời giải 1 :

XIN HAY NHẤT

→ Quá khứ đơn: $S+$$be_{2}$$(was/were)+N,adj, pre$

                            $S +$ $V_{2-ed}$ $+O$

Quá khứ của 1 động từ có quy tắc thì thêm "ed", bất quy tắc thì tra trong quyển "360 động từ bất quy tắc"

1. They (hold) held the Olympic Games every four years.

→ Quá khứ của hold là held

2. It (be) was great to be with you last weekend.

→ Quá khứ của be là was/were, trong trường hợp này, "It" là số ít nên dùng was

3. I (travel) traveled around by bus with some of my friends.

→ Quá khứ của travel là traveled

4. They (visit) visited lots of interesting places.

→ Quá khứ của visit là visited.

5. Yesterday afternoon he (go) went to his football club.

→ Quá khứ của go là went

6. We (eat) ate a lot of special foods last night.

→ Quá khứ của eat là ate

7. We also (learn) learnt England with the local people.

→ Quá khứ của learn là learnt

8. She (meet) met some interesting people in the journey.

→ Quá khứ của meet là met

9. The first Olympic Games (take) took place in 776 BC.

→ Quá khứ của take là took

10. My family and I (have) had a good holiday last month.

→ Quá khứ của have là had

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Held

2. Was

3. Traveled

4. Visited

5. Went

6.ate

7.learned

8. Met

9.took

10. Had

Vì đề yêu cầu chia ở PAST SIMPLE thì QKĐ nên ta chia về qkđ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK