Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 bài 1 : a) du lịch là : thám hiểm...

bài 1 : a) du lịch là : thám hiểm là : b) tìm những từ liên quan đến hoạt động du lịch : c) tìm những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm : d) những từ nào

Câu hỏi :

bài 1 : a) du lịch là : thám hiểm là : b) tìm những từ liên quan đến hoạt động du lịch : c) tìm những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm : d) những từ nào chỉ đức tính cần có của nhà thám hiểm : bài 2 : a) tìm từ có tiếng "lạc" có nghĩa là "vui , mừng " , có nghĩa là " rớt lại , sai " b) tìm các từ có tiếng quan , trong đó có nghĩa là "là quan lại " , quan có nghĩa là "nhìn " , quan có nghĩa là "liên hệ , gắn bó " giúp em với help meeeeee

Lời giải 1 :

Bài 1:

a, Du lịch là đi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống

Thám hiểm là đi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát

b,Những từ liên quan đến hoạt động du lịch: nghỉ dưỡng, vui chơi, khám phá.

c, Những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm: phiêu lưu, mạo hiểm, kỳ thú

d, Những từ chỉ đức tính cần có của nhà thám hiểm: dũng cảm, bền chí, kiên nhẫn.

Bài 2:

a, Từ "lạc" có nghĩa là vui: lạc quan, lạc nghiệp

Từ lạc có nghĩa là "rớt lại, sai": lạc đường, lạc loài, lạc lõng, lạc hậu

b, Từ quan có nghĩa là quan lại: quan gia, quan dạng, quan cách, quan chức.

Từ quan có nghĩa là nhìn: thế giới quan, quan điểm, quan tâm

Từ quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: liên quan, quan hệ.

Thảo luận

-- em cảm nhiều ạ

Lời giải 2 :

bài 1

a) du lịch là :Du lịch là việc đi lại nhằm mục đích niềm vui hoặc kinh doanh; cũng  lý thuyết và thực hành về tổ chức các chương trình đi du lịch, ngành kinh doanh nhằm thu hút, cung cấp và giải trí cho khách du lịch, và việc kinh doanh của các tổ chức điều hành các tour du lịch.

thám hiểm là : Thám hiểm là đi tìm kiếm những gì còn xa lạ chưa biết tới để phục vụ cho nhu cầu khám phá khoa học, lợi ích kinh tế, tìm hiểu văn hoá, tôn giáo, hoạt động chính trị...

b) tìm những từ liên quan đến hoạt động du lịch :

- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: vali, cần câu

 -Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: tàu thủy, bến tàu

-Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch: khách sạn, hướng dẫn viên

 -Địa điểm tham quan, du lịch: phố cổ, bãi biển

c) tìm những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm :

 -Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la bàn, lều trại, dây leo, thang dây, móc leo núi, quần áo lặn, bình hơi để lặn, đèn chiếu sáng, máy ảnh, máy quay phim…

 -Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua: báo lũ, thú dữ, khí độc, hang sâu, dốc cao, biển sâu…

 d) Những đức tính cần thiết của nhá thám hiểm: kiên trì, dũng cảm, cẩn thận, tỉ mỉ, bình tĩnh…

bài 2

a) tìm từ có tiếng "lạc" có nghĩa là "vui , mừng " :  lạc quan, lạc thú

  có nghĩa là " rớt lại , sai ": lạc hậu, lạc điệu, lạc đề

b) tìm các từ có tiếng quan , trong đó có nghĩa là "là quan lại ":  quan quân, quan trường

  quan có nghĩa là "nhìn " , quan có nghĩa là "liên hệ , gắn bó ":  quan hệ, liên quan

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK