1.am learning
‘now’-dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
S + is/are/am + Ving
2.didn’t work/am doing
‘last year’-dấu hiệu quá khứ đơn
S + Vp.s
‘now’-dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
S + is/are/am + Ving
3.am going to travel
Tuần này,tôi định đi du lịch tới Anh cùng gia đình
4.Sent
‘last summer’-dấu hiệu quá khứ đơn
S + Vp.s
5.will win
‘tomorrow’-dấu hiệu tương lai đơn
S + will + V
6.went/had enjoyed
Before + S + V(quá khứ đơn),S + V(quá khứ hoàn thành)
7.am having/had
‘now’-dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
S +am /is/are + Ving
9.am reviewing
‘at the moment’-dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + Ving
10.will explode
Nó sẽ nổ
11.do
‘every week’-dấu hiệu hiện tại đơn
12.is/isn’t
13.pass/will start
Câu điều kiện loại 1:
If + S + V(hiện tại đơn),S + will/can..
14.will go
‘in the future’-dấu hiệu tương lai đơn
S + will + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK