Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Viết những cụm từ bảo vệ môi trường bằng tiếng...

Viết những cụm từ bảo vệ môi trường bằng tiếng anh 12 cụm nhé 40 điểm nha câu hỏi 3845364 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết những cụm từ bảo vệ môi trường bằng tiếng anh 12 cụm nhé 40 điểm nha

Lời giải 1 :

1. Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

2.Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

3. Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

4. Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

5. Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

6. Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

7. Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

8. Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

9. Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

11. Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/ môi trường/đại dương

12. Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Thảo luận

-- Cảm ơn 2 bn nhé
-- dạ c.ơn chủ tus:3

Lời giải 2 :

`–` Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

`–` Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

`– `Catalyze (for): xúc tác (cho)

`– `Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

`–` Conserve: giữ gìn

`–` Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

`– `Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

`–` Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

`–` Cut/reduce: giảm thiểu

`–` Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

`–` Damage/destroy: phá hủy

`–`Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK