Từ chỉ đặc điểm màu sắc: xanh, đỏ,tím,vàng,đen.
Từ chỉ hoạt động của con người: đi, đứng,chạy, đọc,viết.
Từ trái nghĩa: đen-trắng; béo-gầy; rách-lành.
Danh từ chỉ người: ông,bà,cha,mẹ,cô giáo.
Danh từ chỉ vật: lợn,gà,bàn,ghế.
`maihonganh`
` Từ `chỉ` `đặc` `đặc` `điểm` `màu` `sắc ` : lục, lam, chàm, tím, xanh biếc
` Từ` `chỉ` `hoạt` `động` `của` `con` `nguời ` : chạy , nhảy , đi , đứng , nằm , ngồi
`Từ` `trái` `nghĩa` :
+ đen >< đỏ
+ béo >< gầy
+ rách >< lành
`Danh` `từ` `chỉ` `người` : họ , chúng ta , nó , hắn , tên kia
`Danh` `từ` `chỉ` `vật` : cái , chiếc , đôi , vật
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK