$#Mimy$
`2.` Từ cần điền : boring / bored
`-` Dịch : Nó là thứ vô cùng nhàm chán trong tiết học, bởi vì giáo viên của chúng tôi vô cùng nhạt nhẽo
`@` It + tobe + ADJ_ing ( Vì chỉ vật, mang nghĩa chủ động )
`@` Our teacher + tobe + ADJ_ed ( Vì chỉ người, mang nghĩa bị động )
`3.` Từ cần điền : Amazed / amazing
`@` My father + tobe + ADJ_ed ( Vì chỉ người, mang nghĩa bị động )
`@` My math... + tobe + ADJ_ing ( Vì chỉ vật, mang nghĩa chủ động )
`4.` Từ cần điền : Relaxed / relaxing
`@` My friend : + tobe + ADJ_ed ( Vì chỉ người, mang nghĩa bị động )
`@` Sau tính từ là một danh từ ta đi với _ing
`5.` Tiring / tired
`@` Working all... + tobe + ADJ_ing ( Vì chỉ vật, mang nghĩa chủ động )
`@` I + tobe + ADJ_ed ( Vì chỉ người, mang nghĩa bị động )
`6.` Excited / exciting
`@` We + tobe + ADJ_ed ( Vì chỉ người, mang nghĩa bị động )
`@` It + tobe + ADJ_ing ( Vì chỉ vật, mang nghĩa chủ động )
$1.$ interesting/ interested
- Vế trước chỉ tính chất của bộ phim.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- interesting (adj.): thú vị.
- Vế sau diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- interested (adj.): hào hứng.
$2.$ boring/ bored.
- Vế trước chỉ tính chất của lớp học.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- boring (adj.): buồn tẻ.
- Vế sau diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- bored (adj.): nhạt nhẽo.
$3.$ amazed/ amazing.
- Vế trước diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- amazed (adj.): tuyệt vời.
- Vế sau chỉ tính chất của điểm số.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- amazing (adj.): tuyệt vời.
$4.$ relaxed/ relaxing.
- Vế trước diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- relaxed (adj.): dễ chịu.
- Vế sau chỉ tính chất của hoạt động.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- relaxing (adj.): thư giãn.
$5.$ tiring/ tired.
- Vế trước nêu lên tính chất của công việc hằng ngày.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- tiring (adj.): mệt mỏi.
- Vế sau diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- tired (adj.): mệt.
$6.$ excited/ exciting.
- Vế trước diễn tả cảm xúc con người.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
- excited (adj.): hào hứng.
- Vế sau chỉ tính chất của hoạt động.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- exciting (adj.): thú vị.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK