Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 hãy ghi tất cả công thức của các thì trong...

hãy ghi tất cả công thức của các thì trong tiếng anh. ghi rõ từ "khẳng định, phủ định, nghi vấn" và ghi tên thì ra nhé. cảm ơn mọi người:)

Câu hỏi :

hãy ghi tất cả công thức của các thì trong tiếng anh. ghi rõ từ "khẳng định, phủ định, nghi vấn" và ghi tên thì ra nhé. cảm ơn mọi người:)

Lời giải 1 :

Thứ `1` : Hiện tại đơn ( present simple, nói về `1` hoạt động diễn ra thường xuyên, lập đi lập lại ), công thức:

`(+)`: S + v-infinite / s or es + ....

`(-)`: S + don't / doesn't + v-infinite + .....

`(?)`: Do / does + S + v-infinite + ...... ?

I, you, we, they + v-infinite / do(don't)

He, she, it + v-s or es / does(Doesn't )

Dấu hiệu: always, usually, everyday,....

Thứ `2`: Hiện tại tiếp diễn ( `1` việc đang diễn ra tại hiện tại ), công thức:
`(+)`: S + to be ( am , is, are ) + v-ing + ....

`(-)`: S + to be + not + v-ing + ......

`(?)`: To be + S + v-ing + .....

Dấu hiệu: now, at the moment, ....

I + am(not)

He, she, it + is(not)

You, we, they + are(not)

Thứ `3`: Quá khứ đơn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ), công thức:

`(+)`: S + V2 / ed + ....

`(-)`: S + didn't + v-infinite + ......

`(?)`: Did + S + v-infinite + .....

Dấu hiệu: last night, yesterday,....

Thứ `4`: Quá khứ tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ tại `1` thời điểm cụ thể ), công thức:

`(+)`: S + was / were + v-ing + .....

`(-)`: S + was / were + not + v-ing + .....

`(?)`: Was / were + S + v-ing + ..... ?

Dấu hiệu: last night at 9pm,.....

Thứ `5`: Hiện tại hoàn thành ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc và để lại hậu quả ), công thức:

`(+)`: S + have / has + V3 / ed + .....

`(-)` S + haven't / hasn't + V3 / ed + ......

`(?)`: Have / has + S  +V3 / ed + ......

I, you, we, they + have / haven't

He, she, it + has / hasn't 

Dấu hiệu: since, yet, already,....

Thứ `6` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc ), công thức:

`(+)`: S + have / has + been + v-ing + .....

`(-)`: S + have / has + not + been + v-ing + .....

`(?)`: Have / has + S + been + v-ing + ..... ?

Dấu hiệu: for 3 hours until now,....

Thứ `7`: Tương lai đơn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai ), công thức:

`(+)`: S + will + v-infinite + ....

`(-)`: S + will + not + v-ing + .....

`(?)`: Will + S + v-infinite + .... ?

Dấu hiệu: tomorrow, next week,....

Thứ `8`: Tương lai tiếp diễn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai tại thời điểm cụ thể ), công thức:

`(+)`: S + will + be + v-ing + ....

`(-)`: S + will + not + be + v-ing + ....

`(?)`: Will + S + be + v-ing + ....

Dấu hiệu: next week at 8pm....

Thứ `9`: Quá khứ hoàn thành ( `1` việc diễn ra trước `1` việc trong quá khứ), công thức:

`(+)`: S + had + V3 / ed + ....

`(-)`: S + had + not + V3 / ed + .....

`(?)`: Had + S + V3 / ed + ...... ?

Thứ `10` ( cuối cùng ) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, công thức:

`(+)`: S + had + been + v-ing + ....

`(-)`: S + had + not + been + v-ing + .....

`(?)`: Had + S + been + v-ing + .....

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Simple future tense: thì tương lai đơn

Khẳng định: S + will + V(B.I)

Phủ định: S + will not + V(B.I)

Nghi vấn: Will +S + V(B.I)?

2. Future continuous: thì tương lai tiếp diễn

Khẳng định: S + will be + V+ing

Phủ định: S + will not + V+ing

Nghi vấn: Will + S + be +V+ing?

3. Simple present tense: thì hiện tại đơn

- Với động từ thường:

Khẳng định: S + V(s/es) + ...

Phủ định: S + do/does + not + V + ...

Nghi vấn: Do/Does + S + V + ... ?

- Với động từ tobe:

Khẳng định: S + am/is/are + ...

Phủ định: S + am/is/are + not + ...

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + ... ?

4. Past simple: thì quá khứ đơn

- Với động từ thường:

Khẳng định: S+ V_ed + ...

Phủ định: S + did + not + V(B.I) + ...

Nghi vấn: Did + S + V(B.I) + ... ?

- Với động từ tobe:

Khẳng định: S + was/were + ...

Phủ định: S + was/were + not + ...

Nghi vấn: Was/Were + S + ... ?

5. Simple future: thì tương lai

Khẳng định: S + will/shall + V_inf + ...

Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + ...

Nghi vấn: Will/Shall + S + V_inf + ... ?

cho mình xin ctlhn để lên hạng vớiiiii, mãi chẳng lên được hạng T_T

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK