a)
Từ láy : dẻo dai, chăm chỉ
Từ ghép : buồn vui ,vui lòng,vui tay,non nước, to lớn, học tập, siêng năng,hoa hồng,khổng lồ, học hành
b)
Từ đồng nghĩa trong từng nhóm :
+ to lớn - khổng lồ
+ chăm chỉ - siêng năng
+ học tập - học hành
c)
Xác định từ loại :
+ DT : non nước, hoa hồng
+ ĐT : học tập, học hành
+ TT : buồn vui , vui lòng, vui tay, dẻo dai , to lớn, chăm chỉ, siêng năng ,khổng lồ
a. Nhóm I:
Nhóm các từ láy: dẻo dai, chăm chỉ.
Nhóm II
Nhóm các từ ghép: buồn vui, vui lòng, vui tay, non nước, to lớn, học tập, học hành, siêng năng, hoa hồng, khổng lồ.
b.
Từ đồng nghĩa trong từng nhóm:
+ siêng năng - chăm chỉ
+ to lớn - khổng lồ
+ học tập - học hành
c. Xác định từ loại:
Danh từ: non nước, hoa hồng.
Động từ: học tập, học hành.
Tính từ: buồn vui, vui lòng, vui tay, dẻo dai, to lớn, chăm chỉ, siêng năng, khổng lồ.
LÀM SAU NHƯNG VẪN MONG CHỦ TUS VOTE CHO MIK.
HỌC TỐT NEK!!!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK