1.
- Danh từ: Việt Nam,xóm , làng,nắng, đồng ruộng, rừng cây, mùa, trời, đất, nắng ,
-Tính từ: đẹp, cao, đầy, nghiêng, thẳng
-Từ láy: hàng hàng
-Động từ : dựng
2.
a) chỉ hoạt động : vui chơi , chia vui , góp vui , múa vu
b) chỉ cảm giác : vui vẻ , vui tai , vui lòng , vui sướng ,vui thích , vui mắt , vui thú ,vui mừng
c) chỉ tính tình : vui tính ,vui nhộn ,
1) Danh từ : Việt Nam, trăm miền , bốn mùa ,một sắc ,trời ,đất , Xóm làng , đồng ruộng , rừng cây, non, gió , sông , xoài , cam , dừa , cau , hàng hàng
động từ : dựng
tính từ:đẹp, cao,nắng chang , sum suê,biếc ,vàng,nghiêng,thẳng , nắng soi
2)
a) chỉ hoạt động :vui chơi, ,chia vui, múa vui,góp vui
b) chỉ cảm giác :vui vẻ,vui lòng , vui sướng , vui thích ,vui mừng, vui thú ,vui mắt,vui tai
c) chỉ tính tình: vui tính , vui vẻ , vui nhộn,
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK