`1` were having - was ring
`2` watched - was taking
`3` got - was coming
`4` was losing - was shopping
`5` walked - were seeing
`6` Did - wait - were arriving
`7` thought - was hearing
`8` saw - was waiting
`9` was ringing - read
`10` were breaking - were playing
`11` wrote - was coming
`12` were - doing (at 8pm yesterday)
`13` danced - were going
`14` was washing , was arriving
`15` was - started
→ When + S + was/were + V-ing + O , S + Ved/cột 2 + O
→ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào
→ While + S + was/were + V-ing + O , S + was/were + V-ing + O
→ Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra song song với nhau tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK