Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1 the academy awards commonly ............as the oscars are the...

1 the academy awards commonly ............as the oscars are the most famous film awards in the world A Know B knew C known D be . 2 It i

Câu hỏi :

1 the academy awards commonly ............as the oscars are the most famous film awards in the world A Know B knew C known D be . 2 It is ..............to see elephants racing in the Elephant Race festival in DakLak. A amaze B amazing C amazed D amazement 3 people of ...............minorities in Phu Yen celebrate Hoi Mua festival every March. A native B local C ethnic D tradition CẦN CẢ LỜI GIẢI THÍCH CHI TIẾT NỮA Ạ!!!!

Lời giải 1 :

$\text{@su}$

`1,` `C`

`=>` tobe known as : được biết đến với / rút gọn mệnh đề

`=>` Dịch : Giải thưởng hàn lâm thường được gọi là oscars là giải thưởng điện ảnh nổi tiếng nhất trên thế giới

`2,` `B`

`=>` It is + adj + to V : Nó là như thế nào khi làm gì

`=>` Dịch : Thật tuyệt vời khi xem voi đua trong lễ hội đua voi ở Đắk Lắk.

`3,` `C`

`=>` ethnic minority : dân tộc thiểu số

`=>` Dịch : Đồng bào các dân tộc thiểu số ở Phú Yên tổ chức lễ hội Hội Mùa vào tháng 3 hàng năm.

$\text{@Bulletproof Boy Scout}$

Thảo luận

-- =)

Lời giải 2 :

`1.` The academy awards commonly ............as the Oscars are the most famous film awards in the world.

A. know B. knew C. known D. be

Ở đây động từ được chia ở dạng rút gọn. Rút gọn cho vế "which is commonly known as"

Vì "the academy awards" không thể tự biết được nên động từ chia ở dạng bị động.

Cấu trúc: to be known as: được biết đến như là

`2.` It is ..............to see elephants racing in the Elephant Race festival in DakLak.

A. amaze B. amazing C. amazed D. amazement

Vì từ cần điền đứng sau động từ tobe "is" nên từ cần điền vào là một tính từ.

- amaze (v): khiến ai đó ngạc nhiên

- amazing (a): tuyệt vời, đáng kinh ngạc

- amazed (a): vô cùng ngạc nhiên
- amazement (n): sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc

`3.` People of ...............minorities in Phu Yen celebrate Hoi Mua festival every March.

A. native B. local C. ethnic D. tradition

Vì sau từ cần điền là một danh từ nên từ cần điền vào là một tính từ.

→ Loại D.

Còn ba đáp án còn lại dựa vào nghĩa để trả lời.

- ethnic minorities (n): dân tộc thiểu số

@Bulletproof

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK