1. My father sometimes goes ____________ in the forests. He’d like to find some more food for our family.
A. hunt
B. hunting
C. to hunt
D. hunted
→ sometimes + V_ing
2. Look! Some children are ____________the buffaloes.
A. picking
B. herding
C. driving
D. playing
→ Có động từ Look! (nhìn kìa!) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
3. The sky is _______here in the countryside because there are no buildings to block the view.
A. tidy
B. close
C. dark
D. vast
→ Nghĩa câu: Bầu trời ở đây bao la vì không có tòa nhà nào che khuất tầm nhìn.
4. Is living in the city _________ than living in the country?
A. more convenient
B. as convenient
C. most convenient
D. so convenient
→ Cấu trúc câu so sánh hơn: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
5. He is surprised __________that there are 54 ethnic groups in our country.
A. to understand
B. to study
C. to know
D. find
→ Nghĩa câu: Anh ấy bất ngờ khi biết rằng có 54 nhóm dân tộc trong đất nước chúng ta
6. The Viet (or Kinh) have______ number of people, account for about 86% of the population.
A. large
B. the large
C. larger
D. the largest
→ Cấu trúc câu so sánh nhất: S + V + the + adj_EST + O ….
7. ________ ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?
A. What
B. Which
C. Why
D. Who
→ Nghĩa câu: Nhóm dân tộc nào phổ biến hơn, Tày hay Êđê?
8. He isn’t a …………. Driver.
A. careful
B.carefully
C.carelessly
→ sau mạo từ a + Noun (Danh từ)
9. Don’t come in. Please wait ____________for your turn.
A. inside
B. downstairs
C. outside
D. upstairs
→ Nghĩa câu: Đừng vào trong. Làm ơn đợi ở dưới nhà cho đến lượt của bạn.
10. He had an accident last year. Now, he drives …………. than before.
A.more carefully
B.more carefull
C.carefully
→ Cấu trúc so sánh hơn của trạng từ: S + V + more + adv + than + Noun/Pronoun/Clause
Xin ctlhn:3
`1 B`
`->` go hunting : đi săn
`->` Cấu trúc : S + trạng từ chỉ tần suất + V(+s/es) + ..
`2 B`
`->` Cần 1 động từ đứng sau động từ tobe
`->` herding ( v ) : chăn gia súc
`->` Cấu trúc : S + be + V_ing + ..
`3 D`
`->` Cần 1 tính từ đứng sau động từ tobe
Xét nghĩa của các từ , ta có
A Tidy : gọn
B Close : gần
C Dense : dày đặc
D Vast: rộng lớn
Ta thấy đáp án D là đáp án chính xác nhất
`->` Cấu trúc : S + be + N/adj
`4 A`
`->` Cấu trúc : more + ADJ/ADV + than.
`5 C`
`->` surprised to V
`6 D`
`->` Cấu trúc : : S + tobe + the + adj + est
`7 A`
`->` Which đứng trước danh từ . Áp dụng công thức : Which + N
`8 B`
`->` Cần 1 tính từ đứng sau mạo từ
`->` Cấu trúc : S + be + (a/an) + adj
`9 C`
`->` wait outside : chờ ngoài )
( Xét nghĩa của các từ )
`10 A`
`->` Cấu trúc : more + ADJ/ADV + than.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK