1. C. interested (sử dụng quá khứ phân từ để thể hiện cảm xúc, trạng thái của chủ thể)
Lưu ý: to be interested in V-ing: thích làm gì, có hứng thú làm gì
to be interested to hear/ learn/ know/ see/ find out... (interested đi với giới từ to với một số động từ đặc biệt)
2. C. boring (sử dụng hiện tại phân từ để miêu tả tính chất của một đối tượng)
-interesting ≈ exciting ≈ fascinating: thú vị
Lưu ý: căn cứ vào ngữ cảnh câu: bộ phim rất nhàm chán. Tuy nhiên bố tôi xem nó từ đầu đến cuối.
3. A. satisfied (satisfied with sth: hài lòng, thỏa mãn với cái gì)
4. A. boring (sử dụng hiện tại phân từ để miêu tả tính chất của đối tượng)
5. B
6. D
7. D
8. D
despite/ inspite of + V_ing/ N (phrase): diễn tả sự nhượng bộ (despite ko có of)
= although+ clause, clause
because of V-ing/ N (phrase): diễn tả lí do
9. D
10. D
11. D (used to Vinf: đã từng làm gì trong quá khứ- diễn tả thói quen)
12. A
13. B
14. C
15. C
16. A
17. A
Các câu hỏi ngữ pháp mình đã giải thích ở trên mình ko nhắc lại nx, còn các câu hỏi từ vựng bạn ko hiểu từ nào có thể hỏi mình nhé !!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK