`1` helps
`->` Hiện tại đơn - always
`(+)` S + V(s/es)
`->` Hoa- Số ít `=>` V + s/es
`2` starts/ lasts
`->` Hiện tại đơn - Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu, chương trình ,......
`3` doing/ to do
`->` like + to do/ doing smt : thích làm gì
`4` will be
`->` Tương lai đơn - Lời cảnh báo
`(+)` S + will + V
`5` go
`->` Hiện tại đơn - every afternoon
`(+)` S + V(s/es)
`-` I, you, we, they và N số nhiều - V_bare
`6` is having
`->` Hiện tại tiếp diễn - now
`(+)` S + is/am/are + Ving
`-` She, he, it và N số ít - is
`-` You, we, they và N số nhiều - are
`-` I - am
`7` won't come
`->` Tương lai đơn- tomorrow night
`(-)` S + won't +V
`8` are taking
`->` Hiện tại tiếp diễn - at the moment
`-------`
`1` is/ takes
`2` teaches
`->` Hiện tại đơn - Thói quen, sự việc lặp đi lặp lại
Câu 1) helping
Câu 2)started;lasted
Câu 3)doing
Câu 4)bed
Câu 5)going
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK