Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ex4: Give the correct forms of the verbs in brackets....

Ex4: Give the correct forms of the verbs in brackets. 1. We promise we ( not play) ____________football in the classroom. 2. the water (boil) ___________ at 1

Câu hỏi :

Ex4: Give the correct forms of the verbs in brackets. 1. We promise we ( not play) ____________football in the classroom. 2. the water (boil) ___________ at 100 C? 3. These homeless (provide) ________money and clothes for 2 years. 4. I ( not see ) _____ him since he (leave) ____ for another city. 5. The children (often ask) ____________ about their study by adults. 6. When I was a child, I (cry) ___ a lot. Now I (not cry) ____any more. 7. I promise I ( not do) ____________it again. 8. the Sun (rise) ____________ in the East? 9.I usualy (take) __________to school by my father for 4 years. 10. It ( not rain) ____ since last month. 11. We (often tell) ____________ what to do by our parents. 12. Last year she (waik) ____ to work. Now she (drive) ___ a car.

Lời giải 1 :

`1` won't play

`->` S + promise smb + Clause (`TLĐ`) : Ai đó hứa sẽ làm gì

`(-)` S + won't/will not + V

`2` Does ..... boil?

`->` Hiện tại đơn - sự thật hiển nhiên

`(?)` Does/Do +S  + V?

`+` The water : N không đếm được `->` Quy về số ít - Trợ V : does

`3` have been provided

`->` Bị động - Hiện tại hoàn thành 

`(+)` S + have/has + been + PII ( by....)

`4` haven't seen / left

`->` Hiện tại hoàn thành - since 

`+` S + have/has + not + PII since + Clause (`QKĐ`)

`5` are often asked

`->` Bị động - hiện tại đơn

`(+)` S + is/am/are + PII (by......)

`-` Các adv chỉ tần suất thường đứng sau tobe

`6` cried/ don't cry

`->` Vế `1` : QKĐ - When I was a child 

`(+)` S + Ved/V2

`->` Vế `2` : HTĐ - Thói quen, Sự việc lặp đi lặp lại

`(-)` S + don't/doesn't + V

`7` won't do

`->` S1 + promise + S2 + V(`TLĐ`) 

`8` Does ...... rise?

`->` Hiện tại đơn - SỰ thật hiển nhiên

`(?)` Do/Does + S + V?

`9` have been taken

`->` Bị động - Hiện tại hoàn thành - for 4 years

`10` hasn't rained

`->` Hiện tại hoàn thành - since last month

`(-)` S + has/have + not + PII (by.....)

`11` are often told

`->` Bị động - Hiện tại đơn

`(+)` S + is/am/are + PII (by..)

`12` walked/ drives

`->` Vế `1` - Quá khứ đơn

`->` Vế `2` - Hiện tại đơn - Sự việc lặp đi lặp lại

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK