I
1. spread III.
2. description 1. festival 5. playing
3. church 2. have 6. telling
4. though 3. brightly 7. made
II. 4. crowded 8. who hold
1. waiting 5. cooked V.
2. sit IV. 1. whether i liked learning English
3. on 1. should be used 2. i knew many English words.
4. forward 2. to see 3. she lived there with her aunt and uncle
5. to do 3. turned 4. where I lived.
6. borrow 4. to receive 5. seen her for 2 months.
6. was written by my teacher.
VI.
1. Our desk was repaired last week.
2. a new house will be bought next year by us
3. a car is going to be bought by us.
4. The rice was seperated from the husk by the girls.
VII.
1. Mai told me that we were going to have a English- speaking club
2. Tim said that he would come there the next day
3. She aske me whether i knew him
4. My friend told me that he/she could repair the bike herself/ himself.
VIII.
1. The man standing near the window is Nam.
2. A car made from japan is expensive.
3. The film was showed on TV last night winning the first prize in the film festival last year.
IX.
1. without
2. at/ on.
I
1a
2d
3c
4a
II
1a
2d
3c
4a
5b
6b
III
festival
have
brightly
crowded
cooked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK