2.Did not get on
3.I was not change
4.Did not very wake up
5.Did not receive
6.Did not use
7.Did not have
8.Did not live
9.Did not read
10.Did not watch
11.Did not study
12.Did not play
13.Did not meet
14.Did not call
15.Did not read
16.Did not work
17.Did not forget
18.Did not like
Chúc bạn học tốt
`2.` did not get on
`3.` did not change
`4.` did not very wake up
`5.` did not receive
`6.` did not use
`7.` did not have
`8.` did not live
`9.` did not read
`10.` did not watch
`11.` did not study
`12.` did not play
`13.` did not meet
`14.` did not call
`15.` did not read
`16.` did not work
`17.` did not forget
`18.` did not like
________________________
Thì quá khứ đơn:
`-` Với động từ to be:
$(+)$ S + was/ were + N/ adj.
$(-)$ S + was/ were + not + N/ adj.
$(?)$ Was/ Were + S + N/ adj?
`-` Với động từ thường:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(-)$ S + did not/ didn't + Vinf.
$(?)$ Did + S + Vinf?
`-` Dấu hiệu nhận biết`:` yesterday, last Sunday/ Monday/ Tuesday/...; last week/ month/ year/...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK