Sue offered 4. "I will buy you an ice-cream." -> Her mother promised....1.0.. "Don't go out at night" -> His father orde" /> Sue offered 4. "I will buy you an ice-cream." -> Her mother promised....1.0.. "Don't go out at night" -> His father orde" />
3. Sue offered to lend me some money.
(offer to V: tình nguyện làm gì)
4. Her mother promised to buy her an ice-cream.
(promise to V: hứa làm gì)
6. They warned him not to stay near the airport.
(warn sb not to V: cấm/ dặn dò ai rằng không được làm gì)
7. She advised her husband to give up smoking.
(advise sb to V: khuyên ai làm gì)
9. Linda refused to help David with his homework.
(refuse to V: từ chối làm gì)
10. The robber threatened to shoot the bank manager if he didn't give him the money.
(threaten to V: đe dọa rằng sẽ làm gì)
11. He told me not to try to be funny.
(tell sb not to V: bảo ai không làm gì)
12. He offered to bring me some tea.
(offer to V: tình nguyện làm gì)
13. The teacher asked Richard to write the exercises carefully.
(ask sb to V: yêu cầu ai làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK