Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 61. The _______________ is examining a serious accident. (INVESTIGATE) 62....

61. The _______________ is examining a serious accident. (INVESTIGATE) 62. The whale is a(n) ________________ species. (DANGER) 63. Many fishes are in ______

Câu hỏi :

61. The _______________ is examining a serious accident. (INVESTIGATE) 62. The whale is a(n) ________________ species. (DANGER) 63. Many fishes are in ________________ of dying out because of fishing and pollution in the marine areas. (DANGER) 64. The ______________ ability of dolphins is thought to be highly developed. (COMMUNICATE) 65. It is _______________ to know that a whale also has the largest brain of any mammals. (INTEREST) 66. The case is still under _________________. (INVESTIGATE) 67. If modern _________________ did not exist, we would never have such precious information. (TECHNOLOGY) 68. Scientists have made many important new ________________ of the depth by using modern devices. (DISCOVER) 69. Sperm whale populations are at risk due to hunting and their accidental _____________ in fishing nets. (ENTRAP) 70. The government has just set up a wildlife _______________project. (CONSERVE)

Lời giải 1 :

`#Depp`

61.investigation

− investigation (n): cuộc điều tra

62. dangerous

−dangerous (n): sự nguy hiểm

63. danger

−danger : nguy cơ

64. communication

−communication (n): giao tiếp

65.interesting

− interesting (adj): thú vị

66. investigation

− investigation (n): cuộc điều tra

67.technology

−technology (n): công nghệ

68.discoveries

− discovery (n): sự khám phá

−discoveries (ns): những khám phá

69. entrapment

− entrapment (n): cái bẫy

70. conservation

− conservation (n): sự bảo tồn

Thảo luận

Lời giải 2 :

`61.` investigation

`-` Sau mạo từ là một danh từ: the + N

`-` investigation (n): cuộc điều tra

`62.` dangerous

`-` Sau mạo từ là một danh từ: a/ an + N

`-` dangerous (n): sự nguy hiểm

`-` Vì "dangerous" bắt đầu bằng âm /d/ (là một phụ âm) `->` Dùng mạo từ "a".

`63.` danger

`-` Cụm từ: to be danger of: có nguy cơ

`64.` communication

`-`communication (n): giao tiếp

`-` Mạo từ "the"

`65.` interesting

`-` interesting (adj): thú vị

`-` Cấu trúc:

It + to be + adj + (for O) + to V: Thật là thế nào đó (với ai) để làm gì

`66.` investigation

`-` investigation (n): cuộc điều tra

`-` under + N

`67.` technology

`-` technology (n): công nghệ

`-` Sau tính từ là danh từ: adj + N

`68.` discoveries

`-` discovery (n): sự khám phá

`-` discoveries (ns): những khám phá

`-` many + N(s)

`=>` discover (v)`->` discovery (n) `->` discoveries (ns) (Chuyển "y" `->` i `->` -es)

`69.` entrapment

`-` Sau tính từ là danh từ (tính từ "accidental")

`-` entrapment (n): cái bẫy

`70.` conservation

`-` conservation (n): sự bảo tồn

`-` Cụm từ: wildlife consever: bảo tồn động vật hoang dã

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK