`#PK`
I. PHONETICS
1. `D`
- dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/
- provide /prəˈvaɪd/
- kind /kaɪnd/
- spill /spɪl/
2. `D`
- fence /fens/
- hedge /hedʒ/
- pesticide /ˈpestɪsaɪd/
- resource /rɪˈzɔːs/
3. `C`
- prevent /prɪˈvent/
- reduce /rɪˈdjuːs/
- sewage /ˈsuːɪdʒ/
- deposit /dɪˈpɒzɪt/
4. `A`
- disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ trọng âm thứ 3
- environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ trọng âm thứ 2
- pollute /pəˈluːt/ trọng âm thứ 2
- refreshment /rɪˈfreʃmənt/ trọng âm thứ 2
5. `D`
- prevent /prɪˈvent/ trọng âm thứ 2
- deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/ trọng âm thứ 2
- recycle /ˌriːˈsaɪkl/ trọng âm thứ 2
- plastic/ˈplæstɪk/ trọng âm thứ 1
II. VOCABULARY
A. Word meaning
1. `A`
- spoilt: cướp đoạt
- bored: chán
- disturbed: làm phiền
- broken: làm vỡ, hỏng
2. `B`
- collect: sưu tầm, thu thập
- burn: đốt
- reuse: dùng
- pump: bơm
3. `D`
- soften: làm nhẹ
- heat: làm nóng
- melt: tan chảy
- dissolve: rã tan, hòa tan, phân hủy
4. `C`
- spend: tiêu
- waste: lãng phí
- save: bảo vệ, lưu
- throw: ném
5. `A`
- harm: làm hại
- bad: xấu
- terror: khiếp sợ
- damage: làm hỏng
B. Word form
6. `C`
Ở đây ta cần 1 danh từ đứng sau động từ using
- electric (adj)
- electrical (adj)
- electricity (n)
- electrify (v)
`->` Chọn C electricity
7. `B`
Diễn tả cảm xúc của 1 người, ta dùng động/tính từ đuôi -ed
8. `A`
Đằng sau "to" là verb dạng nguyên thể
9. `B`
Cụm "take part in Ving" : tham gia làm gì đấy
10. `C`
Cụm "by doing st" : bằng cách làm gì đấy
III. Grammar & Structures
1. `A`
- Vế đằng sau dùng "will" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn A doesn't rain
2. `B`
- Xét về nghĩa: Anh ta bây giờ rất mệt...anh ta thức khuya xem TV
- So: vì vậy
Because: tại vì
But: nhưng
And: và
`->` Chọn B Because
3. `A`
- Vế đằng sau dùng "must" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn A are
4. `C`
- Vế đằng trước dùng hiện tại đơn "understand" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn C will
5. `A`
- Tạm dịch:
Lan: "Tại sao chúng ta không sưu tầm giấy đã sử dụng hằng ngày?"
Nga: "Đó là một ý tưởng hay!"
6. `A`
- Vế đằng sau dùng "will" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn A is
7. `C`
- Vế đằng sau dùng "will" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn C tries
8. `A`
- Vế đằng trước dùng hiện tại đơn "is" `->` Câu điều kiện loại 1
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/must/might/... + V.
`->` Chọn A will
9. `A`
Xét về nghĩa: ... trời mưa, tôi đi về nhà dưới cái ô của tôi
- When: khi
Though: mặc dù
But: nhưng
Because: tại vì
`->` Loại B though và C but
Xét về thì, ở đây dùng hiện tại đơn để nói về 1 thói quen thường xuyên
`->` Chọn A when
10. `A`
Xét về nghĩa: Cô ta mệt...cô ta thức khuya xem TV
- As: tại vì
But: nhưng
So: vì vậy
And: và
`->` Chọn A as
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK