1 doesn't drink (often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
2 bought (ago là dấu hiệu của quá khứ đơn)
3 helped (at this time là dấu hiệu của quá khứ đơn)
4 was/ missed (last là dấu hiệu của quá khứ đơn)
5 to send (needs+to V)
6 talking (like+Ving)
7 phoned/ didn't see (last là dấu hiệu của quá khứ đơn)
8 will come (next là dấu hiệu của tương lai đơn)
1. doesn't drink
Giải thích : từ often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
2. bought .
Giải thích : ago biểu thị cho biết đây làquá khứ đơn.
3. helped.
Giải thích : at this time cho biết đây là quá khứ đơn
4. was/ missed.
Giải thích : last cho biết đây là quá khứ đơn
5. to send.
Cấu trúc : $needs$ + $to$ + $V$
6. talking
Cấu trúc : $like$ + $Ving$
7. phoned / didn't see.
Giải thích : last cho biết đây là quá khứ đơn.
8. will come
Giải thích : next cho biết đây là tương lai đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK