a) Ào ào, anh ánh, ái ngại, áy náy, anh ách
b) Dắt díu, dập dềnh, dễ dãi, dõng dạc, dong dỏng, dửng dưng
c) ha hả, háo hức, hấp tấp, hất hủi, hôi hám, hồi hộp
d) Tích tắc, thăm thẳm, tức tưởi, thâm thấp, tan tành
a) ( Câu này chị chịu quá ... Nghĩ mãi ko ra )
b) Dịu dàng , dễ dàng , da diết , dạy dỗ .
c) Học hành , hồi hộp , hăng hái , hiu hiu , hiu hắt .
d) Tóc tai, tìm tòi , tun tũn , tim tím , tai tiếng .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK