Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 when he came to the station yesterday , the train...

when he came to the station yesterday , the train (leave) if these products ( make) by hands , I will buy them what you ( do ) at this time tomorow he couldn't

Câu hỏi :

when he came to the station yesterday , the train (leave) if these products ( make) by hands , I will buy them what you ( do ) at this time tomorow he couldn't decide whether ( lend ) her the money that his mother gave him yesterday chai động từ

Lời giải 1 :

`1.` had left

`-` When + QKĐ, QKHT

`o.` Thì quá khứ đơn:

$(+)$ S + Ved/ V2

`o.` Thì quá khứ hoàn thành:

$(+)$ S + had + V(pp) +...

`-` leave - left - left: rời đi

`2.` are made

`-` DHNB`:` will buy `->` Câu điều kiện loại `1`

`=>` Mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn

`-` Chủ ngữ là vật không tự thực hiện hành động `->` Thể bị động

`+` Công thức: S + am/ is/ are + V(pp) + (by O)

`-` make - made - made: làm

`3.` will you be doing

`-` DHNB`:` at this time tomorow `->` Thì tương lai tiếp diễn

`-` Công thức:

$(?)$ Will + S + be + V-ing?

`4.` to lend

`-` Cấu trúc decide to do sth: quyết định làm gì

Thảo luận

-- Thì Tương Lai Tiếp Diễn pk có be nữa chứ ạ
-- thank pạng ạ!
-- K có j ạ !!
-- they suggest that the government ( change ) some rules of traffic in the city -> câu này lm sao ạ
-- Mìn nghĩ là changes ạ $\Rightarrow$ suggest that + clause $\Rightarrow$ the goverment là số ít $\Rightarrow$ch ia Vs/es
-- *chia
-- `->` change `-` Cấu trúc: S + suggest(biến đổi) + S + Vinf
-- Cấu trúc: S + suggest(biến đổi) + that + S + Vinf

Lời giải 2 :

$\text{1/}$ had left 

$\Rightarrow$ When + S + Ved/V2 ,  S + had + Ved/V3 

$\Rightarrow$ Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. 

$\text{2/}$ are made 

$\Rightarrow$ Câu điều kiện loại 1 (Vế sau chia Tương Lai Đơn ) 

$\Rightarrow$ If + S + V(s/es) , S + will + V nguyên 

$\Rightarrow$ Bị động thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Ved/V3 + by sb 

$\text{3/}$ will you be doing 

$\Rightarrow$ Thì Tương Lai Tiếp Diễn - at this time tomorrow 

$\Rightarrow$ Will + S + be + Ving ? 

$\text{4/}$ to lend

$\Rightarrow$ decide + to V : quyết định làm 1 cái j đó 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK