Trang chủ Hóa Học Lớp 10 nhận biết các dd sau: Ca(NO3)2, K2SO4, NaCO3,KNO3 câu hỏi...

nhận biết các dd sau: Ca(NO3)2, K2SO4, NaCO3,KNO3 câu hỏi 894685 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

nhận biết các dd sau: Ca(NO3)2, K2SO4, NaCO3,KNO3

Lời giải 1 :

Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử.

Nhúng quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử, mẫu thử nào làm giấy quỳ chuyển từ màu tím sang màu xanh là Na2CO3, không đổi màu là Ca(NO3)2, K2SO4 và KNO3.

Nhỏ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào từng mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Ca(NO3)2, không có hiện tượng gì là là K2SO4 và KNO3.

Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào từng mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KNO3.

PTHH: Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + 2NaNO3

           BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KCl

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cho $BaCl_2$ vào 4 chất trên

- Có kết tủa là $K_2SO_4$ và $Na_2CO_3$( nhóm 1)

- Không tác dụng là $Ca(NO_3)_2$ và $KNO_3$(nhóm 2)

Cho HCl vào 2 chất nhóm 1

- Có khí thoát ra là $Na_2CO_3$

- Còn lại là $K_2SO_4$

Cho $Na_2CO_3$ vào nhóm 2

- Có kết tủa là $Ca(NO_3)_2$

- Còn lại là $KNO_3$

\(\begin{array}{l}
BaC{l_2} + {K_2}S{O_4} \to 2KCl + BaS{O_4}\\
N{a_2}C{O_3} + BaC{l_2} \to 2NaCl + BaC{O_3}\\
N{a_2}C{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O\\
N{a_2}C{O_3} + Ca{(N{O_3})_2} \to 2NaN{O_3} + CaC{O_3}
\end{array}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK