15. C: khuyến khích
16. D for+ khoảng thời gian
17. A
18. D
19. B
20. D
21. A
22. A
23. A
24. B/ allow sb to do st
25. C
26. D/ HTHT
27. B/ QKHT
28. A/ spend time Ving
29. B/ since+ mốc thời gian
30. C/ hiện tại hoàn thành
31. B
32. B/ make sb do st
33. C/ hiên tại hoàn thành
34. A. Mặc dù Sue cảm thấy mệt, cô ấy vẫn thức khuya nói chuyện với Jill
35. B/ Qúa khứ hoàn thành
36. C
37.
38. C
39. B
40. A/ for+ thoảng thời gian
III
1. D almost: hầu hết nhà hàng
2. B because
3. A Despite/ In spite of
4. B have been
5. constantly
6. D enough subcribers
7. B because
8. A has slept
1.made of
2.taken
3.ordinary
4.download
5.from
6. chat room
7. talk
8. join
9. web. page
10. show
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK