20 từ trái cây tiếng anh:
1. dragon fruits:thanh long
2. star fruits:khế
3. mango:xoài
4. apple:táo
5. pineapple:dứa
6. strawberry:dâu tây
7. blueberry:việt quất
8. grape:quả nho
9. peach:quả đào
10. orange:cam
11. avocado:bơ
12. banana:chuối
13.cherry:anh đào
14. berry:dâu
15. tamarine:me
16. watermelon:dưa hấu
17. papaya: đu đủ
18.plum:quả mận
19. jackfruit:mít
20.lemon:chanh vàng
Apple : Quả táo
Banana : Quả chuối
Pea : Quả đào
Kiwi : Quả kiwi
green apple : Táo xanh
black grape : nho tím
pear : quả lê
Quả lựu : pomegranate
orange : quả cam
strawberry : quả dâu
white grape : nho xanh
pineapple : thơm
Lemon : chanh vàng
Papaya : đu dủ
Custard-apple: mãng cầu
Cherry : Anh đào
Coconut: quả dừa
Watermelon : Dưa hấu
Dates: quả chà là
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK