Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 2. Give the English word and Vietnamese meaning to each...

2. Give the English word and Vietnamese meaning to each of the following transcription. 1. /'færəti/ (n): 2. /in.tər'ækt/ (v): 3. /fɔ:tfanət/ (adj): 4. /ig

Câu hỏi :

Mng giải gấp giúp e với ạ e cảm ơn

image

Lời giải 1 :

`text{1, charity: từ thiện}`

`text{2, interact: tương tác}`

`text{3, fortunate: may mắn}`

`text{4, ignorant: dốt, không có kiến thức về}`

`text{5, dedicated: tận tụy}`

`text{6, attachment: sự đính kèm}`

`text{7, priority: sự ưu tiên}`

`text{8, donate: quyên góp}`

`text{9, handicaped: khuyết tật}`

`text{10, contribute: cống hiến}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện 

`2.` Interact /ɪn.təˈrækt/ (v): tương tác

`3.` fortunate /'fɔ:tʃənət/ (adj): may mắn

`4.` ignorant /'ɪgnərənt/ (adj): dốt

`5.` dedicated /dedɪkeɪtɪd/ (adj): tận tụy

`6.` attachment /əˈtætʃmənt/ (n): đính kèm

`7.` priority /praɪˈɒrəti/ (n): sự ưu tiên

`8.` donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên góp

`9.` handicapped /ˈhændɪkæpt/ (adj): tật nguyền

`10.` contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): góp phần

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK