`1.` Lan said to Ba (that) “she helped her mother with the housework.
`-` help `->` helped
`-` I `->` she
`-` my `->` her
`2.` Nga said to Ba (that) her best friend was important for her.
`-` my `->` her
`-` me `->` her
`-` is `->` was
`3.` Lan said to Ba (that) those were her erasers.
`-` These `->` Those
`-` are `->` were
`-` my `->` her
`4.` He said to me (that) there were 4 people in his family.
`-` are `->` were
`-` my `->` his
`5.` Nam said to me (that) that was his book.
`-` this `->` that
`-` my `->` his
`6.` Thu said to Quang (that) her father wanted to talk to him.
`-` my `->` her
`-` you `->` him
`-` Cấu trúc`:` S + want (biến đổi) + to V: Ai đó muốn làm gì
`7.` Nam said to Nga (that) they needed to work hard.
`-` We `->` they
`-` need `->` needed
`8.` Hoa said to Quang (that) he didn’t remember her birthday.
`-` don't `->` didn't
`-` my `->` her
`9.` Hoa said to Nam (that) she reminded him to do those exercises.
`-` I `->` she
`-` You `->` him
`-` these `->` those
`-` Cấu trúc`:` S + remind(biến đổi) + (O) + to V
___________________________________________________
Công thức câu tường thuật:
S + said (to)/ told + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK