Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 giúpppppppppppp Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau...

giúpppppppppppp Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.” (Ca dao) a/ điều kiện-

Câu hỏi :

giúpppppppppppp Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.” (Ca dao) a/ điều kiện-kết quả b/ nguyên nhân-kết quả c/ tương phản d/ tăng tiếng Câu hỏi 5: Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu: “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” (Tục ngữ) a/ tốt đẹp phô ra b/ tốt đẹp c/ xấu xa d/ tốt đẹp, xấu xa Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu: “Gừng cay muối mặn.”? a/ sinh cơ lập nghiệp c/ tình sâu nghĩa nặng b/ chưng lưng đấu cật d/ tre già măng mọc Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng Việt của chúng ta ……giàu………đẹp.” a/ vừa-đã b/ vừa-vừa c/ do-nên d/mặc dù-nhưng Câu hỏi 8: Từ nào khác với các từ còn lại: a/ tác nghiệp b/ tác hợp c/ tác giả d/ tác chiến Câu hỏi 9: Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc? a/ Làm công ăn lương. b/ Xe ăn xăng. c/ Quả cam ăn rất ngọt. d/ Cô ấy rất ăn ảnh. Câu hỏi 10: Từ “kết luận” trong câu: “Những kết luận của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ Bài 3: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Cảm ơn các bạn dấu câu Không là chữ cái nhưng đâu bé người Dấu ……..trọn vẹn câu mà Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.” (Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất) Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Một kho vàng chẳng bằng một ………….chữ.” (Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân) Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …………để dành về sau.” (Ca dao) Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống: “Nắng non mầm mục mất thôi Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn Nắng ………….hạt gạo thêm ngon Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.” (Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy) Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Mềm nắn ………..buông.” Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi …………khuất.” (tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2) Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con …………trong vũ trụ.” Câu hỏi 8: Giải câu đố: Thân em do đất mà thành Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ …………. Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ở như bát ……….đầy.” nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa. Câu hỏi 10: Giải câu đố: “Thân tôi dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi. Từ có dấu hỏi là từ gì? Trả lời: từ ……….

Lời giải 1 :

@Young

Câu hỏi 4 : Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì ?

“Non xanh bao tuổi mà già

Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.”

                             (Ca dao)

- B . Nguyên nhân - kết quả 

=> Nguyên nhân tại sao non xanh sống đã rất lâu tuổi mà lại già . Kết quả là bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu .

Câu hỏi 5 : Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu :

Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.”

                                 (Tục ngữ)

- D . Tốt đẹp , xấu xa 

=> Trong trường hợp này chủ ngữ đứng đầu câu .

Câu hỏi 6 : Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu :

“Gừng cay muối mặn.”?

- C . Tình sâu nghĩa nặng 

=> Nghĩa của câu trên có nghĩa là nói đến thứ tình cảm thiêng liêng , sâu nặng của cắc cặp yêu nhau , vợ chồng cùng một nghĩa đều nói về tình cảm với câu cho ở đề . 

Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống :

“Tiếng Việt của chúng ta ……giàu………đẹp.”

- B . vừa - vừa 

=> Dùng hai từ vừa nói lên phẩm chất , tiếng nói của con người VN vừa giàu , đầy đủ vốn từ vừa đẹp .

Câu hỏi 8 : Từ nào khác với các từ còn lại :

- C . Tác giả 

=> Tác giả là chỉ về người làm ra hay sáng tác ra một bức tranh , bài thơ , ... nào đó nó không cùng nghĩa với các từ còn lại .

Câu hỏi 9 : Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc ?

- C . Quả cam ăn rất ngọt.

=> Từ " ăn " của câu trên dùng với nghĩa gốc vì câu có sử dụng từ ăn của nó chỉ với ý cho đồ ăn trực tiếp vào miệng và nếm ra vị ngọt của nó .

Câu hỏi 10 : Từ “kết luận” trong câu :

“Những kết luận của ông ấy rất đáng tin cậy.”

thuộc từ loại nào?

- B . Danh từ 

Bài 3: Điền từ Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống

 “Cảm ơn các bạn dấu câu

Không là chữ cái nhưng đâu bé người

Dấu ……..trọn vẹn câu mà

Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.”

(Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất)

- Từ cần điền : chấm 

Câu hỏi 2 : Điền vào chỗ trống :

“Một kho vàng chẳng bằng một ………….chữ.”

(Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân)

- Từ cần điền : nang 

Câu hỏi 3 : Điền vào chỗ trống :

“Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …………để dành về sau.”

(Ca dao)

- Từ cần điền : đức 

Câu hỏi 4 : Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống :

“Nắng non mầm mục mất thôi

Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn

Nắng ………….hạt gạo thêm ngon

Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.”

(Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy)

- Từ cần điền : già 

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống:

“Mềm nắn ………..buông.”

- Từ cần điền : rắn 

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống:

“Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi …………khuất.”

(tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2)

- Từ cần điền : bất

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống :

Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con …………trong vũ trụ.”

- Từ cần điền : người 

Câu hỏi 8 : Giải câu đố :

Thân em do đất mà thành

Không huyền một cặp rành rành thiếu chi

Khi mà bỏ cái nón đi

Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.

Từ không có dấu huyền là từ gì?

- Từ cần trả lời : đôi 

Câu hỏi 9 : Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

“Ăn ở như bát ……….đầy.” nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa.

- Từ cần điền : nước 

Câu hỏi 10 : Giải câu đố :

“Thân tôi dùng bắc ngang sông

Không huyền công việc ngư ông sớm chiều

Nặng vào em mẹ thân yêu

Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi.

Từ có dấu hỏi là từ gì ?

Từ trả lời : cậu 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu hỏi 4: 

B/ Nguyên nhân - kết quả

Câu hỏi 5:

D/ tốt đẹp,xấu xa 

Câu hỏi 6: 

c/ tình sâu nghĩa nặng

Câu hỏi 7: 

c/ do-nên

Câu hỏi 8:

c/ tác giả

Câu hỏi 9: 

c/ Quả cam ăn rất ngọt.

Câu hỏi 10: 

b/ danh từ

mình làm tới đây thôi nha ! chứ còn lại mình lười quá :))

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK