1-was/didn't has (đây là thì QKĐ)
2-caused (chỉ nguyên nhân)
3-writes (thì HTĐ)
4-do you learn/teaches (chỉ hành động diễn ra trong hiện tại)
5-go/went (vế đầu là hành động diễn ra thường xuyên, vế 2 đã xảy rea trong QK)
6-was introduce (hành động đã xảy ra)
1. were - didn't have
2. causes
3. has written
4. did you learn - taught
5. go - went
6. introduced
* Cấu trúc:
1. Thì quá khứ đơn:
- Dấu hiệu: yesterday
- Công thức: S + were/ was/ V(2/ ed) + O
2. Thì hiện tại đơn:
- Dấu hiệu: diễn tả sự thật hiển nhiên
- Công thức: S + be (am/is/are)/ V(es/ s) + O
3. Thì hiện tại hoàn thành:
- Dấu hiệu: kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và có thể đến tương lai
- Công thức: S + has/have + V3/ed + O
4. Thì quá khứ đơn:
- Công thức: S + were/ was/ V(2/ ed) + O
5.
* Vế 1: Thì hiện tại đơn
- Dấu hiệu: usually
- Công thức: S + be (am/is/are)/ V(es/ s) + O
* Vế 2: Thì quá khứ đơn
- Dấu hiệu: last week
- Công thức: S + were/ was/ V(2/ ed) + O
6. Thì quá khứ đơn:
- Dấu hiệu: in 1867
- Công thức: S + were/ was/ V(2/ ed) + O
#keishathomas
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK