`32.` watches
`-` DHNB `:` sometimes (thỉnh thoảng) `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức `:`
$(+)$ S + V(s/es)
`33.` to become
`-` Cấu trúc `:`
S + asked + O + to V: Ai đó yêu cầu ai làm gì
`34.` on chatting
`-` Cấu trúc `:`
S + waste (biến đổi) + (N) + on + V-ing: Ai đó lãng phí cái gì vào việc gì
`35.` was going
`-` Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào `->` Thì quá khứ tiếp diễn
`-` Công thức `:`
$(+)$ S + was/ were + V-ing.
`36.` listen/ watch
`-` Cấu trúc `:`
S + would rather + Vinf + than + Vinf: Ai đó thà làm gì hơn làm gì
`37.` to dream/ was
`-` Cấu trúc `:`
S + used to + Vinf: Ai đó đã từng làm gì
`-` Thì quá khứ đơn:
$(+)$ S + was/ were + N/ adj
`38.` playing
`-` Cấu trúc `:`
S + spend (biến đổi) + thời gian + V-ing: Ai đó dành bao nhiêu thời gian để làm gì
`39.` will go
`-` Câu điều kiện loại `1:`
S + will/ can/ may/... + Vinf + if + HTĐ
`40.` finish
`-` as soon as `:` ngay sau khi
`-` as soon as + HTĐ
`41.` to meeting
`-` Cấu trúc `:`
S + looking forward + to V-ing: Ai đó mong đợi làm gì
`42.` going
`-` Sau giới từ là V-ing (giới từ "of")
`43.` has taught
`-` DHNB `:` for `->` Thì hiện tại hoàn thành
`-` Công thức `:`
S + has/ have + V(pp).
`-` teach - taught - taught: dạy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK