`1`.are having
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`2`.has just left
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`3`.hasn't caught
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yet
`4`.is still reading
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`5`.Have you ever tried
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ( by O )
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ever
`6`.is having
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : at present
`7`.takes off
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`8`.is
`\rightarrow` Thì HTTD ( CNV ) : Be + S + V-ing ?
`9`.have read
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : so far
`10`.has always been
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`11`.do you always talk
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : always
`12`.are you doing
`\rightarrow` Thì HTTD ( CNV ) : Be + S + V-ing ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK