21. doesn't listen (every afternoon: tất cả các buổi chiều → htđ)
22. Do; fly (often: thường xuyên → htđ)
23. will return (soon: sau đó → tlđ)
24. plays (tonight: đêm nay, mà hoạt động này đã có lịch trình sẵn → htđ)
25. will see (Dịch: Lan có một chiếc vé xem phim. Cô ấy sẽ đi xem phim.)
26. are going to play (Dịch: Họ đã mua hai cây vợt tennis mới vào ngày hôm qua. Họ sẽ chơi tennis.)
27. will; do (tonight: tối nay → tlđ)
28. eat (seldom: hiếm khi → htđ)
29. works (Minh làm việc rất vất vả → Sự thật hiển nhiên → htđ)
30. won't meet (tomorrow: ngày mai → tlđ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK