Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh...

Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh She/ Linda/eat/was/did not /anything/because/full. you and your classmates/study/Did/ lesson? cats/go/out/him/go

Câu hỏi :

Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh She/ Linda/eat/was/did not /anything/because/full. you and your classmates/study/Did/ lesson? cats/go/out/him/go shopping/ Bài 1: Chuyển những động từ sau sang dạng quá khứ: Regular (Động từ theo quy tắc) Irregular (Động từ bất quy tắc) 1. visit à visited ​​​ 2. stay à ................................. ​ 3. talk à ................................... ​ 4. stop à .................................. ​ 5. want à ................................. ​ 6. invite à ................................ ​ 7. ẹnjoy à ................................. ​ 8. like à .................................... ​ 9. travel à ................................. ​ 10. study à ............................... ​ 11. try à ................................... ​ 12. love à ................................ ​ 13. decide à ............................. ​ 14. promise à .......................... 15. plan à .......................... ..... ​ 16. look à ................................ ​ 17. play à .......................... .....​ 18. clean à ............................... ​ 19. hope à .......................... .... ​ 20. walk à ............................... ​​​ 1. be à was/ were 2. do à ................................ 3. buy à .......................... ... 4. drink à ............................ 5. eat à ............................... 6. get à .......................... ..... 7. give à .............................. 8. go à ................................. 9. have à ......................... .... 10. read à ............................. 11. write à .......................... 12. see à ............................... 13. bring à ............................ 14. build à ............................. 15. send à .......................... ... 16. swim à ............................ 17. take à .............................. 18. run à ............................. 19. ride à ............................. 20. leave à ........................... Bài 2: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn. 1. I .................. at my mom’s home yesterday. (stay) 2. Hannah ......................... to the theatre last Sunday. (go) 3. I and my classmates ........................ a great time in Da Nang last year. (have) 4. My holiday in California last summer ........................ wonderful. (be) 5. Last January I ........................ Hoan Kiem Lake in Ha Noi. (visit) 6. My grandparents ........................ very tired after the trip. (be) 7. I ........................ a lot of things for my older brother. (buy) 8. James and Belle ..................... parrots, elephants and lions at London Zoo. (see) 9. Gary ........................ chicken and rice for lunch. (eat) 10. We .......................... about their holiday in Ca Mau. (talk)

Lời giải 1 :

1,Tóm/arrive/on time

2,not/know/you/him

3,at/be/Mary/the party

4,you/why/leave/early/so

5,they/in/be /office/their

6,he/not go/school/yesterday

HELP Me !

o l m . v n

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK