1. She thinks the younger man is very gentle.
2. Do you like reading books or fairy tales?
3. All of us shouldn’t be so greedy
4. What does the main character in this story think of Nam?
5. She lived in a big castle but she was very unhappy
6. Which character does your sister like best?
7. Did she read this story last week?
8. I like reading fairy tales because they are interesting
Chúc bạn học tốt !!!
Đáp án:
1: gentle/ she/ very/ thinks/ the/ is/ man/ younger/.
She thinks the younger man is very gentle.
[ Hiện tại đơn]
2: fairy/ like/ do/ comic/ you/ books/ or/ tales/ reading/ ?
Do you like reading books or fairy tales?
[Hiện tại đơn.]
3: be/ us/ greedy/ all/ so/ of shouldn't.
All of us shouldn’t be se greedy
[Hiện tại đơn.]
4: The/ What/ story/ main/ of Nam/ this/ character/ does/ think/ in/?
What does the main character in this story think of Nam ?
[Hiện tại đơn]
5: big/ she/ a/ she/ castle/ was/ lived/ but/ unhappy/ very/ in/.
She lived in a big castle but she was very unhppy
[Quá khứ đơn.
6: your/ Which/ does/ like/ sister/ character/ best/?
Which character does your sister like best ?
[Hiện tại đơn]
7: did/ read/ story/ week/ she/ this/ last/?
Did she read this story last week ?
[Quá khứ đơn.]
8: reading/ I/ because/ are/ fairy/ like/ interesting/ tales/ they/.
I like reading fairy tales because they are interesting
[Hiện tại đơn.]
Giải thích:
Dịch:
1: Cô ấy cho rằng người đàn ông trẻ rất hiền lành.
2: Bạn có thích đọc sách hoặc truyện cổ tích?
3: Chúng ta không nên tham lam.
4: Nhân vật chính trong câu chuyện này nghĩ gì về Nam?
5: Cô ấy sống trong một lâu đài lớn nhưng cô ấy rất bất hạnh.
6: Em gái của bạn thích nhân vật nào nhất?
7: Cô ấy đã đọc câu chuyện này vào tuần trước?
8: Tôi thích đọc truyện cổ tích vì chúng thú vị
Các câu là hiện tại đơn:
1, 2, 3, 4, 6, 8.
Từ nhận biết thì hiện tại đơn:
Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
Always, constantly: luôn luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
On Mondays/Sundays: vào những ngày thứ hai/chủ nhật
Chia từ ở hiện tại đơn:
Động từ chia ở hiện tại
Số ít [he, she, it] động từ thêm –s hoặc –es [thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh]
Động từ tobe
Câu khẳng định:
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
Câu phủ định:
– I’m not [am not] + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Động từ thường:
Câu khẳng định:
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V [s/es] + O
Khác:
[have chuyển has]
Câu phủ định:
– I/You/We/They + don’t [do not]+ V
– She/He/It + doesn’ [does not] + V
Câu hỏi
-Do + You/They/We + V
-Yes, I/TheyWe do
-No, I/TheyWe don’t
-Does + She/He/It + V
-Yes, She/He/It does
-No, She/He/It doesn’t
___________________________________________
Các câu là hiện tại đơn:
5,7.
Câu khẳng định:
S + V[regular/ irregular] + O
Câu phủ định
S + did not + V + O
Câu nghi vấn
[Từ để hỏi]/Did + S + Verb ?
Từ nhận biết quá khứ đơn:
yesterday
last/past/ the previous + N : last year, the previous day
N + ago: an hour ago, 3 days ago
in + N.
Chúc bạn học tốt!
#nguyenlucy2659.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK