`1.` go
`-` DHNB`:` usually: thường xuyên
`-` "I" là ngôi số nhiều nên động từ nguyên mẫu.
`2.` visit
`-` DHNB`:` every weekend: mỗi cuối tuần
`-` "They" là ngôi số nhiều nên động từ nguyên mẫu.
`3.` play
`-` DHNB`:` once a week
`-` Chủ ngữ là 2 người `->` Ngôi số nhiều
`4.` works
`-` DHNB`:` every day
`-` "Tom" là ngôi số ít nên động từ thêm "s"
`5.` tells
`-` DHNB`:` always: luôn luôn
`-` "He" là ngôi số ít
`6.` don't have
`-` Lịch trình mang nghĩa tương lai `->` Thì hiện tại đơn
`-` "We" là ngôi số nhiều
`7.` Does ... play
`-` "Tim" là ngôi số ít nên trợ động từ là 'Does"
`8.` is
"My" school" là ngôi số ít nên to be là "is"
`9.` has
`-` "Her school" là ngôi số ít
`10.` enjoy
___________________________________________
Thì hiện tại đơn:
$(+)$ S + V(s/es)
$(-)$ S + don't/ doesn't + V
$(?)$ Do/Does + S + V?
`----------------------`
`11.` is getting
`12.` always make/ am trying
`-` DHNB`:` always `->` Thì hiện tại đơn
`13.` stays
`14.` are cycling
`-` DHNB`:` now `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`15.` isn't watching
`-` DHNB`:` at the moment `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`16.` is sleeping
`-` DHNB`:` Be quiet!
_______________________________________________
Thì hiện tại tiếp diễn:
$(+)$ S + am/is/are + V-ing
$(-)$ S + am/is/are + not + V-ing
$(?)$ Am/Is/Are + S + V-ing?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
`( - ) ` : S + is / am / are + not + V-ing
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết thường gặp :
` + ` Now , at the moment , look ! , listen ! , be careful ! , ....
Cấu trúc thì hiện tại đơn
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` + ` Nếu chủ ngữ là I / you / we / they + V nguyên mẫu
` + `Nếu chủ ngữ là He / she / it + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` + `Nếu chủ ngữ là I / you / we / they + don't + V nguyên mẫu
` + ` Nếu chủ ngữ là He / she / it + doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu
` - `Với tobe
` ( + ) `: S + is / am / are + ...
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + ...
` ( ? ) ` ; Is / am / are + S + ... ?
` + `Nếu chủ ngữ là I + am / am not
` + ` Nếu chủ ngữ là He / she / it / chủ ngữ số ít + is / isn't
` + ` Nếu chủ ngữ là you / we / they / chủ ngữ số nhiều + are / aren't
` - ` Dấu hiệu nhận biết thường gặp :
` + ` Usually , always , often , once a week , twice a week , every morning , everyday , ...
` 1 `: go
` 2 `: visit
` 3 `: play
` 4 ` : works
` 5 ` : tells
` 6 ` : don't have
` 7 ` : Does - play
` 8 ` : is
` 9 ` : has
` 10 ` : enjoy
` II `
` 1 ` : is getting
` 2 ` : always make - am trying
` 3 ` : is staying
` 4 ` : are cycling
` 5 ` : isn't watching
` 6 ` : is sleeping
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK