Tế nhị- Lịch sự
Mười phương- Thập phương
Tiến bộ- Phát triển
Tân thời- Kiểu mới
Khắng khít- Gắn bó
Bằng hữu- Bạn bè
Nhà nước- Xã tắc
Kèm cặp- Dìu dắt
Lúc còn sống- Sinh thời
Hợp tác- Cộng tác
Nếu thấy hay cho câu trả lời hay nhất nha
Các từ đồng nghĩa là:
Tế nhị nối với lịch sự
Mười phương nối với thập phương
Tiến bộ nối với phát triển
Sinh thời nối với lúc còn sống
Dìu dắt nối với kèm cặp
Bằng hữu nối với bạn bè
Nhà nước nối với xã tắc
Gắn bó nối với khăng khít
Cộng tác nối với hợp tác
Tân thời nối với kiểu mới
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK