`1` She likes Math best
`->` Hiện tại đơn - Sở thích ở hiện tại
`-` V Thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`-` She, he, it và N số ít - V + s/es
`-` We, you, they và N số nhiều - V_bare
`2` My family has four members
`=>` There are + N số nhiều : Có .....
`+` There is + N số ít
`+` S + have/has + số đếm + N : Có ......
`3` Minh is the tallest in my class
`=>` So sánh nhất - adj
`+` Long adj : Tobe + the + most adj
`+` Short adj : Tobe + the + adj-est
`4` Ha has less money than me
`=>` less ..... than : ít hơn >< more .... than : nhiều hơn
`5` What about going to the cafeteria and get a cold drink?
`=>` What/How about + Ving
`=` Let's + V
$\text{1. She likes math most}$
Công thức: S + like/likes + S + most
$\text{2. My family has 4 members}$
$\text{3. Minh is the tallest in my class}$
Do có no one in my class => so sánh nhất
Công thức: S + is/am/are + the + (most) + v (-est) + o (object)
$\text{4. Ha has less money than me}$
Ha là chủ ngữ số ít nha
$\text{5. What about going to the cafeteria and getting a cold drink?}$
What about + v-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK