III.
11. A. in (cụm từ: take part in)
12. C. traditional (truyền thống)
13. C. what my name was (vế sau "asked" lùi thì)
14. B, Yes, I'd love to (trả lời cho lời mời)
15. D. would be (sau "said" thì lùi thì: will -> would)
16. A. when (chỉ thời gian)
17. A. listened ("I wish" + QKĐ)
18. C. don't they (phần lẫy đuôi trái thể ở phần trước)
19. A. celebrating (sau giới từ+ V-ing)
20. B. more intelligent (so sánh hơn)
IV.
21. D. to→of
22. C. to plant→to plan (QKĐ..., to+V1)
23. B. of which→which (relative clause: mệnh đề quan hệ, ko có "of which")
24. B. bring→brought ("Last week": quá khứ)
25. A. had be→will be (vế chứa "if" là HTĐ→vế trước/sau "if" phải là TLĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK