1. engineer
giải thích: đằng sau an là một danh từ.
- Danh từ của engine là engineer.
2. mine
giải thích: Mine là đại từ sử hữu của danh từ I.
3. hometown
giải thích: Hỏi về thời tiết -> Nơi được hỏi phải là một khu vực.
- hometown: quê, quê hương.
4. second
giải thích: two= số hai, hai -> second: thứ hai
Dịch câu: Đi thẳng và rẽ trái tại con đường thứ hai.
5. bad
giải thích: worse là từ so sánh hơn của bad.
- Cấu trúc câu cảm thán What: WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
6. depth
giải thích: Sau the là một danh từ.
- Danh từ của deep là depth.
- Depth: Độ sâu.
7. weight
giải thích: sau your là một danh từ.
- Danh từ của weigh là weight.
- Weight: Cân nặng.
42. dangerous
giải thích: Sau very là một tính từ.
- Tính từ của danger là dangerous.
- Dangerous: Nguy hiểm.
43. overnight.
giải thích: Động từ ( camp ) đi với trạng từ.
- TRạng từ của night là overnight.
- Overnight: qua đêm.
44. indoor ( giữ nguyên. )
giải thích: Đi trước danh từ là một tính từ.
- Indoor: trong nhà.
45. activities
giải thích: activity= hoạt động.
- Activities là danh từ số nhiều của activity.
46. competitors
giải thích: Sau một số đếm ( 50 ) là một danh từ.
- Competitor: đối thủ, người tham gia.
- Ở đây sử dụng danh từ số nhiều vì 50 là số đếm lớn hơn 1.
47. enjoyable
giải thích: Đi trước một danh từ là một tính từ.
- Tính từ của enjoy là enjoyable.
48. society
giải thích: enjoy something: thích thú điều gì.
- Society: cộng đồng, xã hội.
49. mixture
giải thích: Đi sau a là một danh từ.
- Danh từ của mix là mixture.
50. knowledge.
giải thích: Đi sau of là danh từ.
- Danh từ của know là knowledge.
51. skillful.
giải thích: Sau very là một tính từ.
- Tính từ của skill là skillful.
52. surprisngly.
giải thích: Đứng trước một tính từ có thể là một trạng từ bổ nghĩa.
- Tính từ của surprise là surprisingly.
53. less
giải thích: Trong câu có từ than nên câu này là câu so sánh hơn.
- Thể so sánh hơn của little là less.
54. collection.
giải thích: Sau her là một danh từ.
- Danh từ của collect là collection.
- Collection: bộ sưu tập.
55. awake
- awake: thức, tỉnh ngủ.
74. development.
giải thích: Sau the là một danh từ.
- Development: sự phát triển.
_Chúc bạn HT_
1.engineer
2.me
3.hometown
4.second
5.worst
6.depth
7.weight
42.dangerous
43.at night
44.indoor
45.activités
46.competition
47.enjoyable
48.SOCIALISING
49.mixture
50.knowledge
51.skillful
52.surprise
53.less
54.collection
55. wake up
56.development
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK