Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. He works in a factory. He is an ENGINE...

1. He works in a factory. He is an ENGINE 2. Hung is a good friend of...........i...iii..... 3. What's the weather like in your.. НОМE 4. Go straight ahead

Câu hỏi :

các bạn giúp mik với, mik đang cần gấp

image

Lời giải 1 :

1. engineer

giải thích: đằng sau an là một danh từ.

- Danh từ của engine là engineer.

2. mine

giải thích: Mine là đại từ sử hữu của danh từ I.

3. hometown

giải thích: Hỏi về thời tiết -> Nơi được hỏi phải là một khu vực.

- hometown: quê, quê hương.

4. second

giải thích: two= số hai, hai -> second: thứ hai

Dịch câu: Đi thẳng và rẽ trái tại con đường thứ hai.

5. bad

giải thích: worse là từ so sánh hơn của bad.

- Cấu trúc câu cảm thán What: WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được

6. depth

giải thích: Sau the là một danh từ.

- Danh từ của deep là depth.

- Depth: Độ sâu.

7. weight

giải thích: sau your là một danh từ.

- Danh từ của weigh là weight.

- Weight: Cân nặng.

42. dangerous

giải thích: Sau very là một tính từ.

- Tính từ của danger là dangerous.

- Dangerous: Nguy hiểm.

43. overnight.

giải thích: Động từ ( camp ) đi với trạng từ.

- TRạng từ của night là overnight.

- Overnight: qua đêm.

44. indoor ( giữ nguyên. )

giải thích: Đi trước danh từ là một tính từ.

- Indoor: trong nhà.

45. activities

giải thích: activity= hoạt động.

- Activities là danh từ số nhiều của activity. 

46. competitors

giải thích: Sau một số đếm ( 50 ) là một danh từ.

- Competitor: đối thủ, người tham gia.

- Ở đây sử dụng danh từ số nhiều vì 50 là số đếm lớn hơn 1.

47. enjoyable

giải thích: Đi trước một danh từ là một tính từ.

- Tính từ của enjoy là enjoyable.

48. society

giải thích: enjoy something: thích thú điều gì.

- Society: cộng đồng, xã hội.

49. mixture

giải thích: Đi sau a là một danh từ.

- Danh từ của mix là mixture.

50. knowledge.

giải thích:  Đi sau of là danh từ.

- Danh từ của know là knowledge.

51. skillful.

giải thích: Sau very là một tính từ.

- Tính từ của skill là skillful.

52. surprisngly.

giải thích: Đứng trước một tính từ có thể là một trạng từ bổ nghĩa.

- Tính từ của surprise là surprisingly.

53.  less

giải thích: Trong câu có từ than nên câu này là câu so sánh hơn.

- Thể so sánh hơn của little là less.

54. collection.

giải thích: Sau her là một danh từ.

- Danh từ của collect là collection.

- Collection: bộ sưu tập.

55. awake

- awake: thức, tỉnh ngủ.

74. development.

giải thích: Sau the là một danh từ.

- Development: sự phát triển.

              _Chúc bạn HT_

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.engineer

2.me

3.hometown

4.second

5.worst

6.depth

7.weight

42.dangerous

43.at night

44.indoor

45.activités

46.competition

47.enjoyable

48.SOCIALISING

49.mixture

50.knowledge

51.skillful

52.surprise

53.less

54.collection

55. wake up

56.development

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK