54.to wait
55.knew
56.hadn't seen - been
57.study
58.travelled
59.had
60.did you do
61.lived
62.eats
63.went
64.put
65.wait- stoped
66.rains
67.are
68.are going to come
69.sits
70.repaired
71.builds
72.talk-comes
73.lived
74do
75.did she do
76.read-arrive
77.lived
78.go
79.built
80.came
81.just send
82.working
83.graduated
84.plays
85.cooked
86.is attending
54 wait 55 have known
56 didn't see / have been 57 have studied
58 travelled 59 had
60 did you do 61 have lived
62 eats 63 went
64 put 65 wait/ stopped
68 will come 69 sits
70 was repaired 71 was built
72 talking / is coming 73 has lived
74 he does 75 did she do
76 read /arrived 77 have lived
78 he goes 79 was built
80 came 81 have just send
82 has worked 83 graduated
84 plays 85 cook
86 is attending
NHỚ CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK