Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 2. Give the correct form of the verbs in brackets....

2. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. David and his father (visit) the Temple of Literature last week. 2. You (ride) 3. They (not arrive) 4

Câu hỏi :

giúp mìnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

Lời giải 1 :

`1`: visited

`->` DHNB: last week - thì QKĐ , S + Ved/ V2

`2`: Have you ridden

`->` DHNB: yet - thì HTHT , Have / has  + S + VpII?

`3`: haven't arrived

`->` DHNB: yet - thì HTHT , S + have / has (not ) +VpII

`4`: have get

`->` It is the first time + S + have/has +VpII

`5`: started / haven't finished

`->` DHNB: ago - thì QKĐ , S + Ved/ V2

`->` DHNB: yet - thì HTHT , S + have / has (not ) +VpII

`6`: are

`->` DHNB: everyday - thì HTĐ

`-` fuit and vegetables là danh từ số nhiều nên dùng are + N/adj

`7`: Did you watch

`->` DHNB: last night - thì QKĐ

`-` watch là động từ nên đưa did lên đầu câu hỏi , did + S + Vinf +O ?

`8` :wrote

`->` DHNB: last year - thì QKĐ, S + Ved/ V2

`9`: loves

`->` She + Vs/ es

`->` love / loves + Ving :thích làm việc gì

`10`:  will buy

`->` DHNB: next week - thì TLĐ, S + will + Vinf

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. visited ( dấu hiệu nhận biết "last" thì quá khứ )

S + $V_{ed}$/ $V_{2}$ + ........ 

2. Have you ridden ( dấu hiệu nhận biết "yet" thì hiện tại hoàn thành )

Have / has + S + $P_{2}$ + .......

3. haven't arrived ( dấu hiệu nhận biết "yet" thì hiện tại hoàn thành )

S + have / has + $P_{2}$ + .......

4. have gotten ( dấu hiệu nhận biết "This's the first time" thì hiện tại hoàn thành )

S + have / has + $P_{2}$ + ....... 

5. started ( dấu hiệu nhận biết "ago" thì quá khứ đơn ) / hasn't finished ( dấu hiệu nhận biết "yet" thì hiện tại hoàn thành )

Vế 1: S + $V_{ed}$/ $V_{2}$ + ........ 

Vế 2: S + have / has + $P_{2}$ + .......

6. are ( thì hiện tại đơn )

S + am/ is/ are + N/ Adj .......

7. Did / watch ( dấu hiệu nhận biết "last" thì quá khứ đơn )

Did + S + V + ........

8. wrote ( dấu hiệu nhận biết "last" thì quá khứ đơn )

S + $V_{ed}$/ $V_{2}$ + ........ 

9. loves ( thì hiện tại đơn )

S + am/ is/ are + N/ Adj .......

10. will buy ( dấu hiệu nhận biết "next" thì tương lai đơn )

S + will + V + .........

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK