VIII. Put in a to-infinitive or an -ing form.
1. to visit => want + to V-inf: mong muốn
2. watching => enjoy + V-ing: tận hưởng
3. going => fancy + V-ing: yêu thích
4. telling => avoid + V-ing: tránh
5. to come => would like + to V-inf: thích
6. talking => keep + V-ing: tiếp tục
7. to speak => learn + to V-inf: học
8. giving => Do/ Does + S + mind + V-ing? : ... có phiền ... không?
9. to carry => help sb (to) V-inf: giúp đỡ ai
10. cooking => finish + V-ing: hoàn thành
11. to study => decide + to V-inf: quyết định
12. waiting => dislike + V-ing: không thích
13. to visit => want + to V-inf: mong muốn
14. watching => enjoy + V-ing: tận hưởng
15. living => get used to + V-ing: trở nên quen với
16. to lock => remember + to V-inf: nhớ phải làm gì
17. to convince => try + to V-inf: cố gắng
18. keeping => Do/ Does + S + mind + V-ing? : ... có phiền ... không?
19. to park => allow sb + to V-inf: cho phép ai làm gì
20. to read => advise sb + to V-inf: khuyên ai làm gì
21. to accept => decide + to V-inf: quyết định
22. camping => permit + V-ing: cho phép
23. making => avoid + V-ing: tránh
24. to smoke => used to V-inf: đã từng
25. to leave => want + to V-inf: muốn
26. teaching => enjoy + V-ing: tận hưởng
27. to go => decide + to V-inf: quyết định
28. looking => Would + S + mind + V-ing? : ... có phiền ... không?
29. traveling => avoid + V-ing: tránh
30. to see => hope + to V-ing: mong
31. making => stop + V-ing: ngừng
32. to lend => agree + to V-inf: đồng ý
33. to get => try + to V-inf: cố gắng
34. speaking => practice + V-ing: luyện tập
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK